| 龍 | ||
|---|---|---|
| ||
| 龍 (U+9F8D) "rồng" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | lóng | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄌㄨㄥˊ | |
| Wade–Giles: | lung2 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lung4 | |
| Việt bính: | lung4 | |
| Bạch thoại tự: | lêng | |
| Kana Tiếng Nhật: | リョー ・リュー ryō, ryū たつ tatsu | |
| Hán-Hàn: | 룡 ryong | |
| Hán-Việt: | long | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 竜 ryū | |
| Hangul: | 용 yong | |
| Cách viết | ||
Bộ Long, bộ thứ 212 có các cách viết 龍, 龙, hoặc 竜 có nghĩa là "rồng" là 1 trong 2 bộ có 16 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Long (龍)
Chữ thuộc Bộ Long (龍)
| Số nét bổ sung |
Chữ |
|---|---|
| 0 | 龍/long/ |
| 2 | 龎/bàng/ |
| 3 | 龏/cung/ 龐/bàng/ |
| 4 | 龑/yểm/ |
| 5 | 龒/long/ |
| 6 | 龓 龔/cung/ 龕/kham/ |
| 16 | 龖/đạp/ |
| 17 | 龗/linh/ |
| 32 | 龘/đạp/ |
| 48 | 𪚥/triệp/ |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Long (龍).
Tra 龍 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary








