矢 | ||
---|---|---|
| ||
矢 (U+77E2) "mũi tên" | ||
Phát âm | ||
Bính âm: | shǐ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄕˇ | |
Wade–Giles: | shih3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | chi2 | |
Việt bính: | ci2 | |
Bạch thoại tự: | sí | |
Kana Tiếng Nhật: | シ, や shi, ya | |
Hán-Hàn: | 시 si | |
Hán-Việt: | thỉ | |
Tên | ||
Tên tiếng Nhật: | 矢偏 yahen | |
Hangul: | 화살 hwasal | |
Cách viết | ||
![]() |
Bộ Thỉ, bộ thứ 111 có nghĩa là "mũi tên" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 64 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thỉ (矢)
Chữ thuộc Bộ Thỉ (矢)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 矢/thạch/ |
2 | 矣/hỉ/ |
3 | 矤/thẩn/ 知/tri/ |
4 | 矦/hầu/ 矧/thẩn/ 矨 |
5 | 矩/củ/ |
6 | 矪 矫/kiểu/ |
7 | 矬/toa/ 短/đoản/ |
8 | 矮/oải/ |
12 | 矯/kiểu/ 矰/tăng/ |
14 | 矱/hoạch/ |
15 | 矲/bái/ |
Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thỉ (矢).

Tra 矢 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary