Forster thi đấu cho Southampton năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fraser Gerard Forster[1] | ||
Ngày sinh | 17 tháng 3, 1988 [2] | ||
Nơi sinh | Hexham, Anh | ||
Chiều cao | 6 ft 7 in (2,01 m)[3] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tottenham Hotspur FC | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Stocksfield[4] | |||
2001–2005 | Wallsend Boys Club | ||
2005–2006 | Newcastle United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2012 | Newcastle United | 0 | (0) |
2008 | → Stockport County (mượn) | 6 | (0) |
2009 | → Bristol Rovers (mượn) | 4 | (0) |
2009–2010 | → Norwich City (mượn) | 38 | (0) |
2010–2011 | → Celtic (mượn) | 36 | (0) |
2011–2012 | → Celtic (mượn) | 33 | (0) |
2012–2014 | Celtic | 71 | (0) |
2019–2020 | → Celtic (mượn) | 28 | (0) |
2014–2022 | Southampton | 134 | (0) |
2022- | Tottenham Hotspur | 2 | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Anh | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:06, ngày 26 tháng 2 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:06, ngày 26 tháng 2 năm 2023 (UTC) |
Fraser Gerard Forster sinh ngày 19 tháng 3 năm 1988 là một thủ môn người Anh cho câu lạc bộ Totenham Hotspur tại Premier League và đội tuyển bóng đá quốc gia Anh. Anh cũng là một thủ môn dự bị cho Joe Hart khi đá cho đội tuyển bóng đá hoàng gia Anh. Mang áo số 23 của đội tuyển Anh vào mùa World Cup 2010, 2014. Anh cao 2,01 m.
Forster bắt đầu sự nghiệp của mình với Newcastle United và có thời gian ngắn được cho các câu lạc bộ Stockport County và Bristol Rovers mượn.
Tham khảo
- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
- ^ Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 155. ISBN 978-1-84596-601-0.
- ^ “Fraser Forster: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Northumberland non-league club gets £100,000 transfer share”. BBC News. ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
Thể loại:
- Sinh năm 1988
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Norwich City F.C.
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Southampton F.C.
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016