Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2004 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 8-13/7 |
Số đội | 6 |
Địa điểm | Nhà thi đấu Trần Quốc Toản, Nam Định (tại Nam Định thành phố chủ nhà) |
Vô địch | Nam Kinh (lần thứ 1) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2004 là giải đấu lần đầu tiên với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại nhà thi đấu Trần Quốc Toản tỉnh Nam Định. Giải đấu được sự tài trợ của nước uống Vital và bóng thi đấu Regu Star.
Các đội tham dự
Thể thức thi đấu
6 đội thi đấu vòng tròn một lượt. Hai đội đừng đầu sẽ gặp lại nhau ở trận chung kết, các đội đừng thứ 3 và 4 sẽ gặp nhau ở trận tranh giải 3.
Giai đoạn vòng bảng
Bảng đấu
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 4 | 1 | 14 | 4 | 3,50 | 9 |
![]() |
5 | 4 | 1 | 13 | 5 | 2,60 | 9 |
![]() |
5 | 3 | 2 | 10 | 11 | 0,91 | 8 |
![]() |
5 | 3 | 2 | 8 | 11 | 0,73 | 8 |
![]() |
5 | 2 | 3 | 6 | 9 | 0,66 | 7 |
![]() |
5 | 0 | 5 | 4 | 15 | 0,27 | 5 |
Kết quả
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8/7 | ![]() |
3–1 | ![]() |
25–17 | 25–16 | 21–25 | 25–23 | 96–96 | |||
8/7 | ![]() |
0–3 | ![]() |
23–25 | 18–25 | 16–25 | 57–75 | ||||
8/7 | ![]() |
1–3 | ![]() |
18–25 | 23–25 | 25–20 | 19–25 | 85–95 | |||
9/7 | ![]() |
2–3 | ![]() |
– | – | – | – | - | – | ||
9/7 | ![]() |
2–3 | ![]() |
19–25 | 18–25 | 25–21 | 27–25 | 11–15 | 100–111 | ||
9/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–19 | 25–23 | 28–26 | 78–68 | ||||
10/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–20 | 25–23 | 27–25 | 77–68 | ||||
10/7 | ![]() |
3–2 | ![]() |
25–23 | 25–18 | 21–25 | 21–25 | 15–5 | 107–96 | ||
10/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–13 | 25–23 | 25–16 | 75–52 | ||||
11/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–21 | 25–20 | 25–18 | 75–59 | ||||
11/7 | ![]() |
3–1 | ![]() |
– | – | – | - | – | |||
11/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
– | – | – | – | ||||
12/7 | ![]() |
0–3 | ![]() |
13–25 | 16–25 | 22–25 | 51–75 | ||||
12/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–14 | 25–13 | 25–21 | 75–48 | ||||
12/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–16 | 25–23 | 25–21 | 75–60 |
Vòng tranh thứ hạng
Tranh hạng 3
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15/7 | ![]() |
1–3 | ![]() |
25–21 | 17–25 | 16–25 | 17–25 | 75–96 |
Chung kết
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15/7 | ![]() |
3–0 | ![]() |
25–17 | 25–22 | 25–22 | 75–61 |
Xếp hạng chung cuộc
Xếp hạng | Đội bóng |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
6 | ![]() |
Các giải thưởng cá nhân
- Vận động viên xuất sắc toàn diện:
Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Hoa
- Vận động viên tấn công xuất sắc nhất:
Nam Kinh Zhou-Yuan
- Vận động viên chắn bóng tốt nhất:
Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Hoa
- Vận động viên chuyền hai tốt nhất:
? Bai Ruin Qui
- Vận động viên phát bóng tốt nhất:
Úc Tregenza Melanie
- Vận động viên phòng thủ tốt nhất:
Thái Lan Apinyapong
- Vận động viên bắt bước một tốt nhất:
Rahat Kananovich Iryna
- Hoa khôi VTV Cup 2004:
Việt Nam Phạm Thị Kim Huệ