| VinBus EB 6 | |
|---|---|
| Tổng quan | |
| Nhà chế tạo | VinFast |
| Cũng được gọi | VinFast EB 6 |
| Sản xuất | 2024 - 2025 |
| Mẫu năm | 2025 |
| Lắp ráp | Hải Phòng |
| Nhà thiết kế | HAN ZHIQIANG, ZHENG LEI và XU ZHENG |
| Thân và khung gầm | |
| Phân loại | Cỡ trung |
| Truyền động | |
| Động cơ | 1 động cơ điện |
| Công suất đầu ra | 140 kW (188 hp) 420 N⋅m (310 lb⋅ft) |
| Truyền động | Dẫn động cầu sau |
| Ắc quy | LFP 179,5 kWh |
| Kích thước | |
| Chiều dài |
|
| Chiều rộng | 2.200 mm (86,6 in) |
| Chiều cao | 2.900 mm (114,2 in) |
| Niên đại | |
| Tiền nhiệm | VinBus |
VinBus EB 6 là mẫu xe buýt điện chạy pin cỡ nhỏ được sản xuất và giới thiệu với thị trường năm 2025 bởi VinFast, công ty con của VinGroup.
Thông số
- Dài x Rộng x Cao: 6.200 x 2.200 x 2.900 mm
- Công suất động cơ: 140 kW (188 hp)
- Moment xoắn 420 N⋅m (310 lb⋅ft)
- Pin: LFP 179,5 kWh
- Dẫn động: cầu sau
- Tốc độ tối da: 90 km/h
- Quãng đường di chuyển: 250 km
- Sạc: DC 120 kW (sạc từ 20% lên 80% trong 70 phút).
- Phanh trước và sau: phanh đĩa
- ABS

- EBD
- BA
- ESC
- Chống trôi xe trên dốc ASF
- Hệ thống điểm danh
- Số người chở theo xe:
- Minibus: 30 gồm 11 ghế ngồi, 1 chỗ cho xe lăn, 17 chỗ đứng, và 1 ghế cho tài xế
- Xe chở học sinh: 20 gồm 1 tài xế và 19 khách








