Tra World Cup trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
World Cup thường được dùng để nói đến FIFA World Cup.
World Cup cũng có thể chỉ:
Điền kinh
- Cúp điền kinh liên lục địa (IAAF Continental Cup)
Bóng rổ
- Giải vô địch bóng rổ thế giới (FIBA Basketball World Cup)
Cricket
- Giải vô địch cricket thế giới (Cricket World Cup)
Bóng đá
- Giải vô địch bóng đá thế giới (FIFA World Cup)
- Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới (FIFA U-20 World Cup)
- Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới (FIFA U-17 World Cup)
- Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ (FIFA Club World Cup)
- Giải vô địch bóng đá nữ thế giới (FIFA Women's World Cup)
- Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới (FIFA U-20 Women's World Cup)
- Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới (FIFA U-17 Women's World Cup)
- Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới (FIFA Futsal World Cup)
- Giải vô địch bóng đá thế giới ConIFA (CONIFA World Football Cup) (các đội tuyển quốc gia không thuộc FIFA)
- Viva World Cup (các đội tuyển quốc gia không thuộc FIFA, không còn tồn tại)
Quần vợt
- Davis Cup (đội nam)
- Fed Cup (đội nữ)
- Hopman Cup (đội nam-nữ)
Thể thao và trò chơi trên bàn
- Cúp cờ vua thế giới (Chess World Cup)
Bóng chuyền
- Cúp bóng chuyền nam thế giới (FIVB Volleyball Men's World Cup)
- Cúp bóng chuyền nữ thế giới (FIVB Volleyball Women's World Cup)