Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh Entity (thập phân) 𝼅
Unicode (hex) U+1DF05 X-SAMPA l`_r
Braille
Ảnh
Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh là một loại phụ âm . Ký hiệu đại diện cho âm này (⟨𝼅 ⟩)[ 1] được hỗ trợ công khai trong bảng mở rộng (extIPA).[ 2] Âm này có thể được phiên âm là một âm tiếp cận nổi ⟨ɭ˔ ⟩.
Các đặc điểm của âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh:
Cách phát âm là xát , nghĩa là nó được tạo ra bằng cách ép dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm.
Bản mẫu:Retroflex
Đây là âm hữu thanh, nghĩa là dây thanh âm rung khi phát âm.
Đây là phụ âm miệng , nghĩa là khí chỉ thoát ra nhờ đường miệng.
Bản mẫu:Lateral
Gurubasave Gowda, K.S. (1972), Ao-Naga Phonetic Reader , Mysore: Central Institute of Indian Languages
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là cách thức cấu âm mà người bình thường bất khả thực hiện.
Phụ âm không có luồng hơi từ phổi