Bài viết hoặc đề mục này có chứa thông tin về một công trình hiện đang trong quá trình thi công. Nó có thể chứa thông tin có tính chất dự đoán, và nội dung có thể thay đổi lớn và thường xuyên khi quá trình xây dựng tiếp diễn và xuất hiện thông tin mới. |
Đường cao tốc Vạn Ninh – Cam Lộ | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Vạn Ninh – Cam Lộ là một phần của đường cao tốc này. | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 65 km |
Một phần của | Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | tại Vạn Ninh, Quảng Bình |
Đầu Nam | tại Cam Lộ, Quảng Trị |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Quảng Bình, Quảng Trị |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
Phân đoạn
|
Đường cao tốc Vạn Ninh – Cam Lộ (ký hiệu toàn tuyến là CT.01 và CT.02)[1] là một đoạn đường cao tốc thuộc hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông và đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây qua địa phận 2 tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị.[2]
Thiết kế
Tuyến đường có chiều dài toàn tuyến là 65,5 km, trong đó đoạn đi qua Quảng Bình dài 32,97 km và đoạn đi qua Quảng Trị dài 32,53 km, đoạn đường có điểm đầu nối tiếp với đường cao tốc Bùng – Vạn Ninh thuộc địa phận xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình và điểm cuối giao với Quốc lộ 9, kết nối với đường cao tốc Cam Lộ – La Sơn đã xây dựng xong tại xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Dự án có mặt cắt ngang giai đoạn phân kì đạt tiêu chuẩn đường cao tốc 4 làn xe không có làn dừng khẩn cấp, bố trí một số điểm dừng khẩn cấp cách quãng 4 – 5km/1 điểm với bề rộng nền đường 17m, vận tốc thiết kế 80 – 90 km/h. Giai đoạn hoàn chỉnh, đường sẽ có 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, vận tốc thiết kế 100 km/h.
Xây dựng
Tuyến đường có tổng mức đầu tư là 9.919 tỷ đồng,[3] được khởi công vào ngày 1 tháng 1 năm 2023.[4]
Chi tiết tuyến đường
Làn xe
- 4 làn xe, có điểm dừng khẩn cấp
Chiều dài
- Toàn tuyến: 65 km
Tốc độ giới hạn
- Tối đa: 80 – 90 km/h[5], Tối thiểu: 60 km/h
Lộ trình chi tiết
- IC - Nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Bùng – Vạn Ninh | ||||||
1 | IC Vạn Ninh | 674.5 | Quốc lộ 9B | Đầu tuyến cao tốc Đang thi công |
Quảng Bình | Quảng Ninh |
2 | IC Quốc lộ 9C | 690.5 | Quốc lộ 9C | Đang thi công | Lệ Thủy | |
3 | IC Quốc lộ 9D | 713.3 | Quốc lộ 9D | Đang thi công | Quảng Trị | Vĩnh Linh |
BR | Cầu Bến Cát | ↓ | Vượt sông Bến Hải | Đang thi công | Ranh giới Vĩnh Linh – Gio Linh | |
SA | Trạm dừng nghỉ | 725.5 | Đang thi công | Gio Linh | ||
4 | IC Đường tỉnh 75 | 727.3 | Đường tỉnh 75 | Đang thi công | ||
5 | IC Cam Lộ | 739.5 | Quốc lộ 9 | Cuối tuyến đường cao tốc | Cam Lộ | |
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Cam Lộ – La Sơn | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Tham khảo
- ^ “Quyết định 1454/QĐ-TTg 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 2030”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Quyết định 905/QĐ-BGTVT 2022 dự án thành phần Vạn Ninh Cam Lộ thuộc cao tốc Bắc Nam”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Khởi công đồng loạt 12 dự án cao tốc Bắc Nam”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Khởi công dự án thành phần cao tốc đường bộ đoạn Vạn Ninh-Cam Lộ”. Báo Nhân Dân điện tử. 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Tiêu chuẩn đường cao tốc xây dựng trong giai đoạn phân kỳ” (PDF). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2022.