
Tra Đảng Cộng hòa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Đảng Cộng hòa là tên của nhiều đảng phái chính trị khắp thế giới. Thường được nhắc đến nhất:
Châu Á
Châu Âu
Pháp
Ireland
Châu Mỹ
Hoa Kỳ
- Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), hoạt động từ 1854
- Đảng Dân chủ Cộng hòa, hoạt động khoảng trong thập niên 1790–1820
- Đảng Cộng hòa Quốc gia (Hoa Kỳ), hoạt động khoảng trong thập niên 1820