(Đổi hướng từ Đội tuyển bóng đá U-19 nữ quốc gia Thái Lan)
Hiệp hội | Thái Lan | |||
---|---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Sawin Jaraspetcharanan | |||
Đội trưởng | Intaraprasit | |||
Mã FIFA | THA | |||
| ||||
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới | ||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2004) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | |||
Cúp bóng đá U-20 nữ châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 2004) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng 4 (2004) | |||
Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Thái Lan Tham gia Giải vô địch bóng đá nữ U‑19 thế giới 2004.[1]
Thành tích
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Á
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 12 |
![]() |
Hạng 4 | 6 | 3 | 0 | 3 | 14 | 15 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
![]() |
Tứ kết | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 13 | |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | Hạng 4 | 21 | 6 | 1 | 17 | 31 | 73 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Đông Nam Á
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Đông Nam Á | Huấn luyện viên | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | ||
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 36 | 1 | ![]() | |
![]() |
Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 2 | ![]() | |
![]() |
Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 2 | ![]() | |
Tổng cộng | Vô địch | 15 | 12 | 1 | 2 | 67 | 5 |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ "FIFA U-19 Women's World Championship Thailand 2004". RSSSF. 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Thái Lan.
- Official website
- FIFA profile Lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018 tại Wayback Machine