Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Dương Hồng Sơn | ||
Sân nhà | Hoà Xuân, Đà Nẵng Pleiku, Gia Lai Ninh Thuận, Phan Rang - Tháp Chàm Ninh Kiều, Cần Thơ Thống Nhất, TP Hồ Chí Minh Tự Do, Thừa Thiên - Huế | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá ở các độ tuổi 21 hoặc nhỏ hơn của Việt Nam được thành lập vào năm 1999 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý.
Đội ngũ kỹ thuật
Vị trí | Họ tên | Đơn vị chủ quản |
---|---|---|
Trưởng đoàn | Hoàng Văn Phúc | Sài Gòn |
Phó đoàn | Đinh Văn Dũng | Sông Lam Nghệ An |
Huấn luyện viên | Dương Hồng Sơn | Phú Thọ |
Trợ lý huấn luyện viên | Nguyễn Sỹ Hải | Hà Nội |
Trợ lý huấn luyện viên | Lê Quang Kiên | Hà Nội |
Bác sĩ | Nguyễn Văn Khánh | Hà Nội |
Danh sách cầu thủ
21 cầu thủ đi Đà Nẵng tham dự giải U21 Quốc tế Cúp Báo Thanh Niên 2019 gồm có:
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nguyễn Ngọc Bin | 2001 | Quảng Nam | |||
TM | Nguyễn Nhật Trường | 1999 | Đồng Tháp | |||
TM | Dương Tùng Lâm | 1999 | Sài Gòn | |||
HV | Phùng Viết Trường | 1998 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||
HV | Đặng Văn Tới (captain) | 1999 | Hà Nội | |||
HV | Bùi Hoàng Việt Anh | 1999 | Hà Nội | |||
HV | Lê Thành Phong | 1998 | Sài Gòn | |||
HV | Lê Văn Xuân | 1999 | Hà Nội | |||
HV | Nguyễn Thanh Bình | 1999 | Viettel | |||
HV | Nguyễn Hoàng Duy | 1999 | Đồng Tháp | |||
TV | Nguyễn Vũ Tín | 1998 | Sài Gòn | |||
TV | Trần Văn Bửu | 1998 | Sài Gòn | |||
TV | Hồ Minh Dĩ | 1998 | Hà Nội | |||
TV | Mạch Ngọc Hà | 2000 | Hà Nội | |||
TV | Thái Khắc Huy Hoàng | 1999 | Hà Nội | |||
TV | Cao Tấn Hoài | 1999 | Viettel | |||
TV | Lâm Thuận | 1998 | Bình Phước | |||
TV | Lê Xuân Tú | 1999 | Hà Nội | |||
TV | Trần Văn Công | 1999 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||
TĐ | Trần Danh Trung | 2000 | Huế | |||
TĐ | Trần Văn Đạt | 2000 | Phú Thọ | |||
TĐ | Trần Đức Nam | 1998 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | |||
TĐ | Phạm Tuấn Hải | 1998 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |