Bạn có thể tạo trang "Ε Indi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Indi (tiếng Latinh: Indium) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu In và số nguyên tử 49. Nó là một kim loại yếu hiếm, mềm, dễ uốn và dễ dàng nóng chảy,…17 kB (2.078 từ) - 07:56, ngày 22 tháng 11 năm 2025
- Epsilon Indi (ε Indi, ε Ind) là một hệ sao cách Trái Đất khoảng 12 năm ánh sáng, trong chòm sao Ấn Đệ An bao gồm một sao dãy chính loại K là ε Indi A và…33 kB (3.878 từ) - 05:18, ngày 24 tháng 5 năm 2024
- thuộc nhóm 13 của bảng tuần hoàn, bao gồm bor (B), nhôm (Al), gali (Ga), indi (In), thali (Tl) và nihoni (Nh). Nhóm này nằm trong khối p của bảng tuần…9 kB (751 từ) - 04:42, ngày 11 tháng 2 năm 2025
- nguyên tố số 47 (Ag) và sản phẩm chủ yếu sau khi có Cd112 là nguyên tố 49 (indi). Cadmi là một trong rất ít nguyên tố không có ích lợi gì cho cơ thể con…14 kB (1.374 từ) - 07:57, ngày 10 tháng 8 năm 2023
- Draconis K0V 70 Ophiuchi 107 Fish K1V ε Eridani K2V GJ 892 K3V TW Pisces South K4V 61 CygniA K5V Epsilon Indi A K5V HD 120467 K6V 61 CygniB K7V HIP 111288…6 kB (664 từ) - 12:46, ngày 11 tháng 11 năm 2025
- hiếm nhất trong các phức chất quang điện mới như (sulfide/selenide) đồng (indi/gali) [Cu(In, Ga)(Se, S)2], mới được các nhà khoa học Nam Phi thông báo gần…20 kB (2.901 từ) - 03:45, ngày 26 tháng 2 năm 2025
- bởi ứng suất của vật liện theo ϵ t h e r m a l {\displaystyle \epsilon _{\mathrm {thermal} }} và được xác định như sau: ϵ t h e r m a l = ( L f i n a l…20 kB (2.434 từ) - 02:18, ngày 25 tháng 11 năm 2025
- Khổng Tước, Nam Cực, Đỗ Quyên, Thiên Hạc. Các thiên thể đáng quan tâm Sao ε Ind, một trong các sao gần Hệ Mặt Trời nhất Sao đôi δ Ind Wikimedia Commons…2 kB (120 từ) - 14:09, ngày 18 tháng 2 năm 2022
- là điểm chung của các nguyên tố trong cùng nhóm với nhôm như bor, gali, indi và thali; điều tương tự cũng có thể đúng với nihoni. Nguyên tử nhôm có thể…142 kB (17.679 từ) - 22:52, ngày 23 tháng 10 năm 2025
- tantal hay wolfram. Nó tạo thành các hợp chất đa kim với antimon, gali, indi và thori, có tính cảm quang. Caesi tạo hỗn hợp với đa số các kim loại kiềm…86 kB (10.901 từ) - 18:34, ngày 24 tháng 11 năm 2025
- loại cỏ làm thức ăn cho gia súc cũng được tăng cường seleni. Seleniua gali indi đồng Cu(Ga,In)Se2 Seleniua thủy ngân (HgSe) Seleniua hiđrô (H2Se) Seleniua…35 kB (4.837 từ) - 02:58, ngày 21 tháng 7 năm 2025
- DE (MeV) DP 202Pb Tổng hợp 5,25×104 năm ε - 202Tl 204Pb 1.4% 204Pb ổn định với 122 neutron 205Pb Vết 1,53×107 năm ε 0.051 205Tl 206Pb 24.1% 206Pb ổn định…35 kB (4.207 từ) - 20:25, ngày 24 tháng 11 năm 2025
- DE (MeV) DP 58Ni 68.077% 58Ni ổn định với 30 neutron 59Ni Vết 7,6×104 năm ε – 52Co β+ – 52Co 60Ni 26.223% 60Ni ổn định với 32 neutron 61Ni 1.14% 61Ni…10 kB (1.348 từ) - 08:37, ngày 23 tháng 6 năm 2025
- ceri có thể ổn định hóa đồng phân δ của plutoni ở nhiệt độ phòng. Silic, indi, kẽm và zirconi cho phép tạo thành đồng phân δ khi làm lạnh nhanh. Một lượng…88 kB (11.100 từ) - 01:47, ngày 24 tháng 10 năm 2025
- Gadolini(III) oxide (Gd2O3) Gali(III) oxide (Ga2O3) Holmi(III) oxide (Ho2O3) Indi(III) oxide (In2O3) Sắt(III) oxide (Fe2O3) Lanthan oxide (La2O3) Luteti(III)…26 kB (3.589 từ) - 09:04, ngày 1 tháng 11 năm 2025
- Danh sách đồng vị tự nhiên (đề mục Indi (Z = 49))Chu kỳ bán rã Kiểu phân rã Năng lượng phân rã (MeV) Sản phẩm phân rã 39K 93.26% Bền 40K 0.012% 1.25 tỷ năm β- 1.311 40Ca ε, β+ 1.505 40Ar 41K 6.73% Bền…39 kB (226 từ) - 13:18, ngày 27 tháng 10 năm 2023








