Te với nét gạch đuôi (Ҭ ҭ, chữ nghiêng: Ҭ ҭ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Hình dạng của nó bắt nguồn từ chữ cái Kirin Te (Т т Т т) bằng cách thêm một nét gạch đuôi vào phần cuối của chữ cái.
Te với nét gạch đuôi được sử dụng trong bảng chữ cái của tiếng Abkhaz,[1] trong đó nó đại diện cho âm /tʰ/, giống như cách phát âm của ⟨t⟩ trong "tick".
Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác
- Ŧ ŧ : Chữ Latin T với nét gạch ngang
- Ţ ţ : Chữ Latin T với móc đuôi
- Ț ț : Chữ Latin T với dấu phẩy
- Ꚋ ꚋ : Chữ Kirin Te với móc giữa
Mã máy tính
Kí tự | Ҭ | ҭ | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER TE WITH DESCENDER |
CYRILLIC SMALL LETTER TE WITH DESCENDER | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1196 | U+04AC | 1197 | U+04AD |
UTF-8 | 210 172 | D2 AC | 210 173 | D2 AD |
Tham chiếu ký tự số | Ҭ | Ҭ | ҭ | ҭ |
Tham khảo
- ^ a b “Cyrillic: Range: 0400–04FF” (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. 2010. tr. 42. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2011.