Năm 1010 là năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật (theo lịch Julius)
| Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
|---|---|
| Thế kỷ: | |
| Thập niên: | |
| Năm: |
| Thế kỷ: | Thế kỷ 10 · Thế kỷ 11 · Thế kỷ 12 |
| Thập niên: | 980 990 1000 1010 1020 1030 1040 |
| Năm: | 1007 1008 1009 1010 1011 1012 1013 |
| Lịch Gregory | 1010 MX |
| Ab urbe condita | 1763 |
| Năm niên hiệu Anh | N/A |
| Lịch Armenia | 459 ԹՎ ՆԾԹ |
| Lịch Assyria | 5760 |
| Lịch Ấn Độ giáo | |
| - Vikram Samvat | 1066–1067 |
| - Shaka Samvat | 932–933 |
| - Kali Yuga | 4111–4112 |
| Lịch Bahá’í | −834 – −833 |
| Lịch Bengal | 417 |
| Lịch Berber | 1960 |
| Can Chi | Kỷ Dậu (己酉年) 3706 hoặc 3646 — đến — Canh Tuất (庚戌年) 3707 hoặc 3647 |
| Lịch Chủ thể | N/A |
| Lịch Copt | 726–727 |
| Lịch Dân Quốc | 902 trước Dân Quốc 民前902年 |
| Lịch Do Thái | 4770–4771 |
| Lịch Đông La Mã | 6518–6519 |
| Lịch Ethiopia | 1002–1003 |
| Lịch Holocen | 11010 |
| Lịch Hồi giáo | 400–401 |
| Lịch Igbo | 10–11 |
| Lịch Iran | 388–389 |
| Lịch Julius | 1010 MX |
| Lịch Myanma | 372 |
| Lịch Nhật Bản | Kankō 7 (寛弘7年) |
| Phật lịch | 1554 |
| Dương lịch Thái | 1553 |
| Lịch Triều Tiên | 3343 |
Sự kiện
- 10 tháng 10: Nhà Lý dời đô về Thăng Long.
Văn học
- Murasaki viết tiểu thuyết Nhật Bản Truyện kể Genji (thời gian ước lượng).
Sinh
| Lịch Gregory | 1010 MX |
| Ab urbe condita | 1763 |
| Năm niên hiệu Anh | N/A |
| Lịch Armenia | 459 ԹՎ ՆԾԹ |
| Lịch Assyria | 5760 |
| Lịch Ấn Độ giáo | |
| - Vikram Samvat | 1066–1067 |
| - Shaka Samvat | 932–933 |
| - Kali Yuga | 4111–4112 |
| Lịch Bahá’í | −834 – −833 |
| Lịch Bengal | 417 |
| Lịch Berber | 1960 |
| Can Chi | Kỷ Dậu (己酉年) 3706 hoặc 3646 — đến — Canh Tuất (庚戌年) 3707 hoặc 3647 |
| Lịch Chủ thể | N/A |
| Lịch Copt | 726–727 |
| Lịch Dân Quốc | 902 trước Dân Quốc 民前902年 |
| Lịch Do Thái | 4770–4771 |
| Lịch Đông La Mã | 6518–6519 |
| Lịch Ethiopia | 1002–1003 |
| Lịch Holocen | 11010 |
| Lịch Hồi giáo | 400–401 |
| Lịch Igbo | 10–11 |
| Lịch Iran | 388–389 |
| Lịch Julius | 1010 MX |
| Lịch Myanma | 372 |
| Lịch Nhật Bản | Kankō 7 (寛弘7年) |
| Phật lịch | 1554 |
| Dương lịch Thái | 1553 |
| Lịch Triều Tiên | 3343 |
- 30 tháng 5, Tống Nhân Tông của Trung Quốc (mất 1063)
- 2 tháng 6 Benno, Giám mục của Meissen (mất 1106)
- Bermudo III của León (mất 1037)
- Ali Ahmad Nasawi, (mất 1075)
- Michael IV của Paphlagonian, hoàng đế Byzantine (mất 1041)
- Đức Tổng Giám mục Gebhard của Salzburg[1] (mất 1088)
- Otto của Savoy (mất 1060)
- Adalbero của Würzburg, Đức Giám mục của Würzburg và Bá tước của Lambach-Wels (mất 1090)
Tham khảo
- ^ https://vi.wikipedia.org/wiki/Salzburg.
{{Chú thích web}}:|title=trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 1010.








