Thế kỷ: | Thế kỷ 15 · Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 |
Thập niên: | 1560 1570 1580 1590 1600 1610 1620 |
Năm: | 1589 1590 1591 1592 1593 1594 1595 |
Lịch Gregory | 1592 MDXCII |
Ab urbe condita | 2345 |
Năm niên hiệu Anh | 34 Eliz. 1 – 35 Eliz. 1 |
Lịch Armenia | 1041 ԹՎ ՌԽԱ |
Lịch Assyria | 6342 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1648–1649 |
- Shaka Samvat | 1514–1515 |
- Kali Yuga | 4693–4694 |
Lịch Bahá’í | −252 – −251 |
Lịch Bengal | 999 |
Lịch Berber | 2542 |
Can Chi | Tân Mão (辛卯年) 4288 hoặc 4228 — đến — Nhâm Thìn (壬辰年) 4289 hoặc 4229 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1308–1309 |
Lịch Dân Quốc | 320 trước Dân Quốc 民前320年 |
Lịch Do Thái | 5352–5353 |
Lịch Đông La Mã | 7100–7101 |
Lịch Ethiopia | 1584–1585 |
Lịch Holocen | 11592 |
Lịch Hồi giáo | 1000–1001 |
Lịch Igbo | 592–593 |
Lịch Iran | 970–971 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 954 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Chính 20 / Bunroku 1 (文禄元年) |
Phật lịch | 2136 |
Dương lịch Thái | 2135 |
Lịch Triều Tiên | 3925 |
Năm 1592 (số La Mã: MDXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Sự kiện
Tháng 1
- Quân Trịnh và quân Mạc giao chiến ác liệt tại ngoại thành Thăng Long
Tháng 2
- 10 tháng 2: Phong Thần Tú Cát nhường tước vị cho Phong Thần Tú Thứ
Tháng 3
- Trịnh Tùng phá hủy công sự tại Thăng Long rồi rút quân về Thanh Hóa
Tháng 4
- 21 tháng 4: Nhật Bản xuất quân xâm lược Triều Tiên
Tháng 5
- 24 tháng 5: Quân Nhật Bản đánh chiếm cảng Phủ Sơn
- 30 tháng 5: Quân Nhật Bản đánh chiếm Khánh Châu
Tháng 6
- 3 tháng 6: Quân Nhật Bản đánh chiếm Vân Sơn, Xương Ninh, Thượng Châu
- 8 tháng 6: Quân Nhật Bản đánh chiếm Hán Thành
Tháng 7
- 24 tháng 7: Quân Nhật Bản đánh chiếm Bình Nhưỡng
Tháng 10
- Bùi Văn Khuê đầu hàng Trịnh Tùng
Tháng 11
- Mạc Kính Chỉ lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu Bảo Định thứ nhất
- Trịnh Tùng đánh chiếm Thăng Long
- 14 tháng 11: Quân Trịnh tiến công Hát Giang
Tháng 12
- 14 tháng 12: Mạc Mậu Hợp trốn khỏi Thăng Long
- 15 tháng 12: Trịnh Tùng đánh chiếm Kim Thành
Sinh
- 28 tháng 11: Hoàng đế Hoàng Thái Cực của người Mãn Châu
Lịch Gregory | 1592 MDXCII |
Ab urbe condita | 2345 |
Năm niên hiệu Anh | 34 Eliz. 1 – 35 Eliz. 1 |
Lịch Armenia | 1041 ԹՎ ՌԽԱ |
Lịch Assyria | 6342 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1648–1649 |
- Shaka Samvat | 1514–1515 |
- Kali Yuga | 4693–4694 |
Lịch Bahá’í | −252 – −251 |
Lịch Bengal | 999 |
Lịch Berber | 2542 |
Can Chi | Tân Mão (辛卯年) 4288 hoặc 4228 — đến — Nhâm Thìn (壬辰年) 4289 hoặc 4229 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1308–1309 |
Lịch Dân Quốc | 320 trước Dân Quốc 民前320年 |
Lịch Do Thái | 5352–5353 |
Lịch Đông La Mã | 7100–7101 |
Lịch Ethiopia | 1584–1585 |
Lịch Holocen | 11592 |
Lịch Hồi giáo | 1000–1001 |
Lịch Igbo | 592–593 |
Lịch Iran | 970–971 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 954 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Chính 20 / Bunroku 1 (文禄元年) |
Phật lịch | 2136 |
Dương lịch Thái | 2135 |
Lịch Triều Tiên | 3925 |
Mất
- Mạc Mậu Hợp vua thứ năm của nhà Mạc