Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1610 1620 1630 1640 1650 1660 1670 |
Năm: | 1645 1646 1647 1648 1649 1650 1651 |
Lịch Gregory | 1648 MDCXLVIII |
Ab urbe condita | 2401 |
Năm niên hiệu Anh | 23 Cha. 1 – 24 Cha. 1 |
Lịch Armenia | 1097 ԹՎ ՌՂԷ |
Lịch Assyria | 6398 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1704–1705 |
- Shaka Samvat | 1570–1571 |
- Kali Yuga | 4749–4750 |
Lịch Bahá’í | −196 – −195 |
Lịch Bengal | 1055 |
Lịch Berber | 2598 |
Can Chi | Đinh Hợi (丁亥年) 4344 hoặc 4284 — đến — Mậu Tý (戊子年) 4345 hoặc 4285 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1364–1365 |
Lịch Dân Quốc | 264 trước Dân Quốc 民前264年 |
Lịch Do Thái | 5408–5409 |
Lịch Đông La Mã | 7156–7157 |
Lịch Ethiopia | 1640–1641 |
Lịch Holocen | 11648 |
Lịch Hồi giáo | 1057–1058 |
Lịch Igbo | 648–649 |
Lịch Iran | 1026–1027 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1010 |
Lịch Nhật Bản | Shōhō 5 / Keian 1 (慶安元年) |
Phật lịch | 2192 |
Dương lịch Thái | 2191 |
Lịch Triều Tiên | 3981 |
Năm 1648 (số La Mã: MDCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Sự kiện
Tháng 2
- Trịnh-Nguyễn phân tranh: Trịnh Tráng sai tướng Lê Văn Hiểu đem quân đánh Nam Bố Chính và cửa Nhật Lệ.
Tháng 3
- Nguyễn Phúc Tần kế vị chúa Nguyễn, tức Chúa Hiền.
Tháng 5
- Trịnh Thành Công vây đánh Chương Châu.
Tháng 7
Sinh
Lịch Gregory | 1648 MDCXLVIII |
Ab urbe condita | 2401 |
Năm niên hiệu Anh | 23 Cha. 1 – 24 Cha. 1 |
Lịch Armenia | 1097 ԹՎ ՌՂԷ |
Lịch Assyria | 6398 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1704–1705 |
- Shaka Samvat | 1570–1571 |
- Kali Yuga | 4749–4750 |
Lịch Bahá’í | −196 – −195 |
Lịch Bengal | 1055 |
Lịch Berber | 2598 |
Can Chi | Đinh Hợi (丁亥年) 4344 hoặc 4284 — đến — Mậu Tý (戊子年) 4345 hoặc 4285 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1364–1365 |
Lịch Dân Quốc | 264 trước Dân Quốc 民前264年 |
Lịch Do Thái | 5408–5409 |
Lịch Đông La Mã | 7156–7157 |
Lịch Ethiopia | 1640–1641 |
Lịch Holocen | 11648 |
Lịch Hồi giáo | 1057–1058 |
Lịch Igbo | 648–649 |
Lịch Iran | 1026–1027 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1010 |
Lịch Nhật Bản | Shōhō 5 / Keian 1 (慶安元年) |
Phật lịch | 2192 |
Dương lịch Thái | 2191 |
Lịch Triều Tiên | 3981 |
- 1 tháng 1 - Elkanah cư, nhà văn người Anh (mất 1724)
- 23 tháng 2 - Arabella Churchill, tình nhân của James II của Anh (mất 1730)
- 4 tháng 4 - Grinling Gibbons, nhà khắc gỗ Hà Lan (mất 1721)
- 7 tháng 4 - John Sheffield, 1 Công tước xứ Buckingham và Normanby, người Anh và nhà thơ (mất 1721)
- 9 tháng 4 - Henri de Massue, Marquis de Ruvigny, 1 Viscount Galway, người lính Pháp và ngoại giao (mất 1720)
- 13 tháng 4 - Jeanne Marie de la Motte Bouvier Guyon, nhà thần bí Pháp (mất 1717)
- 26 tháng 4 - King Peter II của Bồ Đào Nha (mất 1712)
- 9 tháng 8 - Johann Michael Bach, nhà soạn nhạc người Đức (mất 1694)
- 15 tháng 12 - Gregory King, nhà thống kê người Anh (mất 1712)