Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1800 1810 1820 1830 1840 1850 1860 |
Năm: | 1836 1837 1838 1839 1840 1841 1842 |
Lịch Gregory | 1839 MDCCCXXXIX |
Ab urbe condita | 2592 |
Năm niên hiệu Anh | 2 Vict. 1 – 3 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1288 ԹՎ ՌՄՁԸ |
Lịch Assyria | 6589 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1895–1896 |
- Shaka Samvat | 1761–1762 |
- Kali Yuga | 4940–4941 |
Lịch Bahá’í | −5 – −4 |
Lịch Bengal | 1246 |
Lịch Berber | 2789 |
Can Chi | Mậu Tuất (戊戌年) 4535 hoặc 4475 — đến — Kỷ Hợi (己亥年) 4536 hoặc 4476 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1555–1556 |
Lịch Dân Quốc | 73 trước Dân Quốc 民前73年 |
Lịch Do Thái | 5599–5600 |
Lịch Đông La Mã | 7347–7348 |
Lịch Ethiopia | 1831–1832 |
Lịch Holocen | 11839 |
Lịch Hồi giáo | 1254–1255 |
Lịch Igbo | 839–840 |
Lịch Iran | 1217–1218 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1201 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 10 (天保10年) |
Phật lịch | 2383 |
Dương lịch Thái | 2382 |
Lịch Triều Tiên | 4172 |
1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Sự kiện
4 tháng 9 - Chiến tranh nha phiến lần thứ nhất bắt đầu.
Sinh
- 5 tháng 8 – Nguyễn Phúc Hồng Nghĩ, tước phong Hương Sơn Quận công, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1864).
- 10 tháng 11 – Nguyễn Phúc Trinh Tĩnh, phong hiệu Bái Trạch Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1909).
- 11 tháng 12 – Nguyễn Phúc Miên Sách, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1856).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Thanh Cát, phong hiệu Quảng Thi Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1879).
Mất
- 23 tháng 11 – Hồ Thị Tùy, phong hiệu Ngũ giai An tần, phi tần của vua Minh Mạng (s. 1795).
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1839.