Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1810 1820 1830 1840 1850 1860 1870 |
Năm: | 1846 1847 1848 1849 1850 1851 1852 |
Lịch Gregory | 1849 MDCCCXLIX |
Ab urbe condita | 2602 |
Năm niên hiệu Anh | 12 Vict. 1 – 13 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1298 ԹՎ ՌՄՂԸ |
Lịch Assyria | 6599 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1905–1906 |
- Shaka Samvat | 1771–1772 |
- Kali Yuga | 4950–4951 |
Lịch Bahá’í | 5–6 |
Lịch Bengal | 1256 |
Lịch Berber | 2799 |
Can Chi | Mậu Thân (戊申年) 4545 hoặc 4485 — đến — Kỷ Dậu (己酉年) 4546 hoặc 4486 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1565–1566 |
Lịch Dân Quốc | 63 trước Dân Quốc 民前63年 |
Lịch Do Thái | 5609–5610 |
Lịch Đông La Mã | 7357–7358 |
Lịch Ethiopia | 1841–1842 |
Lịch Holocen | 11849 |
Lịch Hồi giáo | 1265–1266 |
Lịch Igbo | 849–850 |
Lịch Iran | 1227–1228 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1211 |
Lịch Nhật Bản | Gia Vĩnh 2 (嘉永2年) |
Phật lịch | 2393 |
Dương lịch Thái | 2392 |
Lịch Triều Tiên | 4182 |
1849 (số La Mã: MDCCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Sự kiện
Sinh
Mất
- 11 tháng 8 – Nguyễn Phúc Cự, tước phong Thường Tín Quận vương, hoàng tử con vua Gia Long (s. 1810).
- 2 tháng 10 – Nguyễn Phúc Miên Cung, tước phong Sơn Định Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1824).
- 3 tháng 10 – Nguyễn Phúc Nhàn Thận, phong hiệu Quỳnh Lâm Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1822).
- 14 tháng 11 – Nguyễn Phúc Đài, tước phong Kiến An vương, hoàng tử con vua Gia Long (s. 1795).
- 17 tháng 11 – Nguyễn Phúc Miên Vũ, tước phong Lạc Hóa Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1822).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh, phong hiệu Bình Hưng Công chúa, công chúa con vua Gia Long (s. 1788).
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1849.