Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1850 1860 1870 1880 1890 1900 1910 |
Năm: | 1886 1887 1888 1889 1890 1891 1892 |
Lịch Gregory | 1889 MDCCCLXXXIX |
Ab urbe condita | 2642 |
Năm niên hiệu Anh | 52 Vict. 1 – 53 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1338 ԹՎ ՌՅԼԸ |
Lịch Assyria | 6639 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1945–1946 |
- Shaka Samvat | 1811–1812 |
- Kali Yuga | 4990–4991 |
Lịch Bahá’í | 45–46 |
Lịch Bengal | 1296 |
Lịch Berber | 2839 |
Can Chi | Mậu Tý (戊子年) 4585 hoặc 4525 — đến — Kỷ Sửu (己丑年) 4586 hoặc 4526 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1605–1606 |
Lịch Dân Quốc | 23 trước Dân Quốc 民前23年 |
Lịch Do Thái | 5649–5650 |
Lịch Đông La Mã | 7397–7398 |
Lịch Ethiopia | 1881–1882 |
Lịch Holocen | 11889 |
Lịch Hồi giáo | 1306–1307 |
Lịch Igbo | 889–890 |
Lịch Iran | 1267–1268 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1251 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 22 (明治22年) |
Phật lịch | 2433 |
Dương lịch Thái | 2432 |
Lịch Triều Tiên | 4222 |
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Sự kiện
Tháng 1
- 13 tháng 1 – Vua Hàm Nghi đến thủ đô Alger đi đày
- Thành lập Quốc hội Nhật Bản
Sinh
- 20 tháng 4 – Adolf Hitler Quốc trưởng Đức (m. 1945).
- 16 tháng 4 – Charlie Chaplin (vua hề Sác-lô) (m. 1977).
Mất
- 2 tháng 1 – Trương Thị Thận, phong hiệu Tam giai Thụy tần, phi tần của vua Thiệu Trị, mẹ của vua Hiệp Hòa (s. 1817).
- 18 tháng 7 – Nguyễn Phúc Hồng Truyền, tước phong Tuy Hòa Quận vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn (s. 1837).
- 4 tháng 8 – Nguyễn Phúc Miên Tả, tước phong Trấn Quốc công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1833).
- 28 tháng 1 - Đồng Khánh, vị hoàng đế thứ 9 của nhà Nguyễn.
Tham khảo

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1889.