Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1929 MCMXXIX |
Ab urbe condita | 2682 |
Năm niên hiệu Anh | 18 Geo. 5 – 19 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1378 ԹՎ ՌՅՀԸ |
Lịch Assyria | 6679 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1985–1986 |
- Shaka Samvat | 1851–1852 |
- Kali Yuga | 5030–5031 |
Lịch Bahá’í | 85–86 |
Lịch Bengal | 1336 |
Lịch Berber | 2879 |
Can Chi | Mậu Thìn (戊辰年) 4625 hoặc 4565 — đến — Kỷ Tỵ (己巳年) 4626 hoặc 4566 |
Lịch Chủ thể | 18 |
Lịch Copt | 1645–1646 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 18 民國18年 |
Lịch Do Thái | 5689–5690 |
Lịch Đông La Mã | 7437–7438 |
Lịch Ethiopia | 1921–1922 |
Lịch Holocen | 11929 |
Lịch Hồi giáo | 1347–1348 |
Lịch Igbo | 929–930 |
Lịch Iran | 1307–1308 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1291 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 4 (昭和4年) |
Phật lịch | 2473 |
Dương lịch Thái | 2472 |
Lịch Triều Tiên | 4262 |
1929 (MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory, năm thứ 1929 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 929 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 29 của thế kỷ 20, và năm thứ 10 và cuối cùng của thập niên 1920.
Sự kiện
Tháng 1
- 10 tháng 1: Trương Học Lương dụ giết Dương Vũ Đình, Thường Ấm Hòe
Tháng 3
- 27 tháng 3: bùng phát nội chiến giữa Tưởng Giới Thạch và Lý Tông Nhân
- 29 tháng 3: Trung Hoa Dân Quốc thoa hiệp với Nhật Bản
Tháng 5
- 1 tháng 5: Đại hội lần thứ nhất của hội Việt Nam cách mạng thanh niên họp tại Hương Cảng
- 5 tháng 5: Áo Giai bùng phát chiến tranh.
Tháng 6
- 17 tháng 6: Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng
Tháng 8
- 1 tháng 8: Tại Thượng Hải thành lập phản đế đại hội đồng.
Tháng 11
- 6 tháng 11: Tưởng Giới Thạch công đánh Phùng Ngọc Tường bất lợi
Sinh
Tháng 3
- 22 tháng 3: P. Ramlee, diễn viên Malaysia (m. 1973)
Tháng 4
- 17 tháng 4: James Last, nhà soạn nhạc người Đức
Tháng 5
- 5 tháng 5: Nhạc sĩ Văn An (m. 2011)
- 29 tháng 5: Đỗ Quốc Sam (mất 2010), Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học, nguyên Đại biểu Quốc hội Việt Nam, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam
Tháng 6
- 12 tháng 6: Anne Frank, nhà văn, tác giả hồi ký người Đức gốc Do Thái (m. 1945)
Tháng 9
- 28 tháng 9: Lata Mangeshkar, ca sĩ và nhà soạn nhạc người Ấn Độ. (m .2022)
Tháng 10
- 22 tháng 10: Lev Yashin, cầu thủ bóng đá người Liên Xô (m. 1990)
Tháng 11
- 20 tháng 11: Milkha Singh, vận động viên điền kinh người Ấn Độ (m. 2021)
Không rõ ngày, tháng
- Tiêu Lang (Nguyễn Văn Lộc), nghệ sĩ cải lương người Việt Nam, thân phụ của nghệ sĩ nhân dân Như Quỳnh (m. 2025)[1]
Mất
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
- 7 tháng 8 – Nguyễn Phúc Nhu Hòa, phong hiệu Đa Lộc Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1836).
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
- 27 tháng 11 - Nguyễn Sinh Sắc, bố của Hồ Chí Minh (s.1862)
Tháng 12
____________________________________________________
Không rõ
- Không rõ – Nguyễn Phúc Nhu Nghi, phong hiệu Xuân Lai Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1833).
- Không rõ – Lê Văn Huân (s. 1876).
Giải Nobel
- Vật lý - Prince Louis-Victor Pierre Raymond de Broglie
- Hóa học - Arthur Harden, Hans Karl August Simon von Euler-Chelpin
- Y học - Christiaan Eijkman, Sir Frederick Gowland Hopkins
- Văn học - Thomas Mann
- Hòa bình - Frank Billings Kellogg
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1929.
Tham khảo
- ^ Thiên Điểu (4 tháng 1 năm 2024). “Nghệ sĩ cải lương Tiêu Lang, thân phụ của NSND Như Quỳnh, qua đời ở tuổi 96”. Tuổi trẻ. Truy cập 4 tháng 1 năm 2025.