1993 FIFA U-17 World Championship - Japan 2nd FIFA U-17 World Championship for the JVC Cup 1993 FIFA U-17世界選手権 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Nhật Bản |
Thời gian | 21 tháng 8 – 4 tháng 9 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 107 (3,34 bàn/trận) |
Số khán giả | 233.000 (7.281 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1993 là giải đấu lần thứ 5 của Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới, được tổ chức tại các thành phố Tokyo, Hiroshima, Kyoto, Kobe, Nagoya, và Gifu tại Nhật Bản từ ngày 21 tháng 8 đến ngày 4 tháng 9 năm 1993. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 8 năm 1976 đủ đièu kiện tham gia giải đấu.
Địa điểm
Tokyo | Hiroshima | Kobe |
---|---|---|
Sân vận động quốc gia Tokyo | Hiroshima Big Arch | Sân vận động Kobe Universiade Memorial |
Sức chứa: 48,000 | Sức chứa: 50,000 | Sức chứa: 35,910 |
![]() |
![]() |
![]() |
Gifu | Kyoto | Nagoya |
Sân vận động Gifu Nagaragawa | Sân vận động Nishikyogoku Athletic | Sân vận động Paloma Mizuho Rugby |
Sức chứa: 26,109 | Sức chứa: 20,588 | Sức chứa: 15,000 |
![]() |
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Đội hình
Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1993.
Trọng tài
Châu Á Châu Phi CONCACAF
|
Nam Mỹ Châu Âu
|
Vòng bảng
Tất cả các trận đấu diễn ra theo Giờ tiêu chuẩn Nhật Bản (UTC+9)
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Nhật Bản ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Fameye ![]() |
Ý ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Totti ![]() |
(Chi tiết) | Santa Cruz ![]() E. García ![]() |
Nhật Bản ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Ghana ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Dadzie ![]() D. Addo ![]() Duah ![]() |
(Chi tiết) | Santa Cruz ![]() |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 | −18 | 0 |
Úc ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Kanu ![]() Oruma ![]() |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 |
Colombia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Al-Otaibi ![]() |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 7 | Tứ kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | +2 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Chile ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Neira ![]() Rozental ![]() |
(Chi tiết) | Yu ![]() Yao ![]() |
Tunisia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Arouri ![]() |
(Chi tiết) | Kosztowniak ![]() Terlecki ![]() Wyczalkowski ![]() |
Chile ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Tapia ![]() Neira ![]() |
(Chi tiết) |
Trung Quốc ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Kosztowniak ![]() Andruszczak ![]() |
Chile ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Osorio ![]() Rozental ![]() Neira ![]() |
(Chi tiết) | Orliński ![]() Wichniarek ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Arouri ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
29 tháng 8 – Kyoto | ||||||||||
![]() | 4 | |||||||||
1 tháng 9 – Tokyo | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
29 tháng 8 – Kobe | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
4 tháng 9 – Tokyo | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
29 tháng 8 – Gifu | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
1 tháng 9 – Hiroshima | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
29 tháng 8 – Hiroshima | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
4 tháng 9 – Tokyo | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
![]() | 1 (2) | |||||||||
Tứ kết
Ghana ![]() | 1–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
D. Addo ![]() |
(Chi tiết) |
Ba Lan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Terlecki ![]() Kosztowniak ![]() Magiera ![]() |
(Chi tiết) |
Bán kết
Nigeria ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Oruma ![]() Anosike ![]() |
(Chi tiết) | Szymkowiak ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1993 |
---|
![]() Nigeria Lần thứ 2 |
Cầu thủ ghi bàn
Wilson Oruma của Nigeria đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 6 bàn thắng. Tổng cộng có 107 bàn thắng được ghi bởi 56 cầu thủ khác nhau, trong đó chỉ có một bàn được ghi là phản lưới nhà.
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Federico Domínguez
Mauro Cantoro
Rodrigo Vilariño
David Ristevski
Nick Bosevski
Sebastian Naglieri
Alejandro Osorio
Yao Xia
Yu Genwei
Juan Madrid
Libor Sionko
Miroslav Rada
Miroslav Vápeník
Richard Spanik
Zoltán Novota
Daniel Armah
Francesco Totti
Hidetoshi Nakata
Naoki Matsuda
Yuzo Funakoshi
Artur Andruszczak
Artur Wichniarek
Artur Wyczalkowski
Jacek Magiera
Mirosław Szymkowiak
Mohamed Al-Enazi
Jason Moore
Steve Armas
- Bàn phản lưới nhà
Dante Poli (trong trận gặp Ba Lan)
Bảng xếp hạng giải đấu
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BT | BB | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 3 | +17 | 12 | |
2 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 3 | +11 | 10 | |
3 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 12 | 10 | +2 | 7 | |
4 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 13 | 7 | +6 | 8 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 5 | |
6 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 5 | +2 | 3 | |
7 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 8 | 0 | 3 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 3 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 2 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 2 | |
12 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 2 | |
13 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 2 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 | −18 | 0 |