Mùa giải hiện tại: 2. Bundesliga 2024–25 | |
Cơ quan tổ chức | Deutsche Fußball Liga (DFL) |
---|---|
Thành lập | 1974 |
Quốc gia | Đức |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 18 |
Cấp độ trong hệ thống | 2 |
Thăng hạng lên | Bundesliga |
Xuống hạng đến | 3. Liga |
Cúp trong nước | DFB-Pokal |
Đội vô địch hiện tại | FC St. Pauli (lần thứ 1) (2023–24) |
Đội vô địch nhiều nhất | Arminia Bielefeld 1. FC Nürnberg SC Freiburg 1. FC Köln (mỗi đội 4 lần) |
Trang web | Website chính thức |
2. Bundesliga (Zweite Bundesliga [ˈtsvaɪtə ˈbʊndəsˌliːɡa]; n.đ. 'Giải bóng đá hạng nhì quốc gia') là giải đấu cấp độ thứ hai của bóng đá Đức. 2. Bundesliga là hạng đấu dưới Bundesliga và trên 3. Liga trong hệ thống bóng đá Đức. Tất cả đội tham dự Bundesliga 2 được tham dự cúp bóng đá Đức (DFB-Pokal), đó là giải cúp Đức hàng năm. Có tổng cộng 127 đội bóng đã từng tham dự 2. Bundesliga kể từ khi thành lập.
Giải đấu được thành lập vào tháng 5 năm 1973. Giải đấu bắt đầu hoạt động vào tháng 8 năm 1974. Từ mùa giải 1994-95 đến nay, giải đấu bao gồm 18 đội. Hai đội đứng đầu 2. Bundesliga được thăng hạng trực tiếp đến Bundesliga, đội xếp thứ ba đấu play-off 2 lượt trận với đội xếp thứ 16 của Bundesliga để được lên hạng. Hai đội xếp cuối bảng 2. Bundesliga phải xuống hạng 3. Liga trong khi đội xếp thứ 3 từ dưới lên phải đấu play-off với đội xếp thứ ba tại 3. Liga để tránh xuống hạng.
Quy định của giải đấu
Kể từ mùa 2006–07, không còn giới hạn cầu thủ ngoài EU. Thay vào đó, mỗi đội phải có ít nhất 8 cầu thủ xuất thân từ hệ thống đào tạo trẻ tại Đức, 4 trong số đó phải xuất thân từ chính hệ thống đào tạo trẻ của câu lạc bộ đó.[1] Bảy cầu thủ dự bị có thể được đăng ký, và được thay thế tối đa 3 cầu thủ trong mỗi trận.
Các đội vô địch
- In đậm: đã/từng thăng hạng
Kỷ lục
Kỷ lục cầu thủ
Kỷ lục trận đấu
Kỷ lục xét trên từng trận | ||||
---|---|---|---|---|
Trận thắng đậm nhất[5] | ||||
Arminia Bielefeld – Arminia Hannover 11–0 (23 tháng 5 năm 1980) | 11 | |||
Trận có nhiều bàn thắng nhất[6] | ||||
1. FC Kaiserslautern – SV Meppen 7–6 (11 tháng 6 năm 1997) | 13 | |||
Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong một trận[7] | ||||
Ottmar Hitzfeld – (VfB Stuttgart – Jahn Regensburg on 13 tháng 5 năm 1977) | 6 |
Lượng khán giả
Lượng khán giả | ||||
---|---|---|---|---|
Mùa giải | Tổng cộng | Trung bình/trận của giải | Đội có nhiều khán giả nhất | Trung bình/trận của đội |
1992–93[8] | 3.098.153 | 5.613 | FC St. Pauli | 14.120 |
1993–94[9] | 2.649.849 | 6.973 | 1860 Munich | 19.553 |
1994–95[10] | 2.238.271 | 7.315 | FC St. Pauli | 17.211 |
1995–96[11] | 2.300.480 | 7.518 | 1. FC Nürnberg | 16.465 |
1996–97[12] | 2.731.439 | 8.952 | 1.FC Kaiserslautern | 36.680 |
1997–98[13] | 2.843.170 | 9.291 | 1. FC Nürnberg | 24.759 |
1998–99[14] | 2.635.431 | 8.613 | Hannover 96 | 19.229 |
1999–2000[15] | 3.735.624 | 12.208 | 1. FC Köln | 28.853 |
2000–01[16] | 3.218.861 | 10.519 | Borussia Mönchengladbach | 23.458 |
2001–02[17] | 2.760.839 | 9.022 | Hannover 96 | 20.562 |
2002–03[18] | 3.403.895 | 11.124 | 1. FC Köln | 26.459 |
2003–04[19] | 2.911.457 | 9.515 | 1. FC Nürnberg | 16.152 |
2004–05[20] | 4.135.108 | 13.513 | 1. FC Köln | 38.482 |
2005–06[21] | 4.024.776 | 13.153 | 1860 Munich | 41.932 |
2006–07[22] | 5.112.072 | 16.706 | 1. FC Köln | 42.194 |
2007–08[23] | 5.551.586 | 18.142 | 1. FC Köln | 43.763 |
2008–09[24] | 4.814.737 | 15.734 | 1. FC Kaiserslautern | 34.409 |
2009–10[25] | 4.616.048 | 15.085 | 1. FC Kaiserslautern | 35.398 |
2010–11[26] | 4.526.857 | 14.794 | Hertha BSC | 46.131 |
2011–12[27] | 5.276.103 | 17.242 | Eintracht Frankfurt | 37.641 |
2012–13[28] | 5.274.798 | 17.238 | 1. FC Köln | 40.688 |
2013–14[29] | 5.475.652 | 17.894 | 1. FC Köln | 46.176 |
2014–15[30] | 5.405.811 | 17.666 | 1. FC Kaiserslautern | 33.013 |
2015–16[31] | 5.857.626 | 19.143 | 1. FC Nürnberg | 30.723 |
2016–17[32] | 6.645.406 | 21.717 | VfB Stuttgart | 50.515 |
2017–18[33] | 5.380.757 | 17.584 | 1. FC Nürnberg | 30.558 |
2018–19[34] | 5.853.246 | 19.128 | 1. FC Köln | 49.547 |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Danh sách cầu thủ ghi bàn nhiều nhất theo từng mùa giải:[35]
Tham khảo
- ^ “Questions about the league”. bundesliga.de. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b 2. Bundesliga » Rekordspieler (tiếng Đức) weltfussball.de, 2. Bundesliga players with record number of games. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014
- ^ kicker Sonderheft Bundesliga 07/08, S. 207
- ^ 2. Bundesliga » Rekordtorjäger (tiếng Đức) weltfussball.de, 2. Bundesliga: All-time goal scorers list. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga.:. Statistik.:. Die höchsten Siege (tiếng Đức) Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013
- ^ 2. Bundesliga.:. Statistik.:. Die torreichsten Spiele (tiếng Đức) Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013
- ^ Die meisten Tore eines Spielers pro Spiel (tiếng Đức) Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013
- ^ 2. Bundesliga 1992/1993 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1992–93. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1993/1994 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1993–94. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1994/1995 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1994–95. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1995/1996 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1995–96. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1996/1997 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1996–97. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1997/1998 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1997–98. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1998/1999 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1998–99. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 1999/2000 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 1999–2000. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2000/2001 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2000–01. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2001/2002 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2001–02. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2002/2003 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2002–03. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2003/2004 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2003–04. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2004/2005 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2004–05. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2005/2006 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2005–06. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2006/2007 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2006–07. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2007/2008 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2007–08. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2008/2009 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2008–09. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2009/2010 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2009–10. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2010/2011 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2010–11. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2011/2012 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2011–12. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2012/2013 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2012–13. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2013/2014 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2013–14. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014
- ^ 2. Bundesliga 2014/2015 » Zuschauer (tiếng Đức) weltfussball.de, Spectator figures 2014–15. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015
- ^ “2. Bundesliga 2015/2016 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2. Bundesliga 2016/2017 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2017.
- ^ “2. Bundesliga 2017/2018 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2018.
- ^ “2. Bundesliga 2018/2019 " Zuschauer” (bằng tiếng Đức). Weltfussball.de. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2019.
- ^ 2. Bundesliga » Torschützenkönige (tiếng Đức) weltfussball.de, Top scorers. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014