|
ABU Robocon 2010
|
||||
|---|---|---|---|---|
Biểu trưng của Robocon Cairo 2010 | ||||
| Thời gian | 21 tháng 9 năm 2010 | |||
| Địa điểm | Nhà thi đấu quốc tế Cairo | |||
| Thành phố | Cairo | |||
| Quốc gia | ||||
| Chủ đề | Thử tài xây dựng kim tự tháp cùng pharaoh | |||
| Kết quả | ||||
| Giải nhất | ||||
| Giải nhì | ||||
| Giải ba | ||||
| Giải ý tưởng | ||||
| Giải thiết kế | ||||
| ||||
ABU Robocon 2010 là mùa giải thứ 9 của ABU Robocon, một cuộc thi robot do Hiệp hội Phát thanh Truyền hình châu Á – Thái Bình Dương tổ chức. Cuộc thi được tổ chức vào ngày 21 tháng 9 năm 2010 tại thành phố Cairo, Ai Cập.[1]
Chủ đề

Cuộc thi ABU Robocon 2010 có chủ đề là "Robo Pharaoh xây kim tự tháp",[2] dựa trên một cỗ máy thời gian ảo đưa những người thợ xây dựng kim tự tháp của Ai Cập vào trong phòng học của các trường kỹ thuật,[3] nhằm mục đích xây dựng ba kim tự tháp Khufu, Khafraa và Mankaura.[2]
Mỗi đội được phép có một robot điểu khiển bằng tay và từ một đến ba robot tự động. Trong ba phút, các đội sẽ phải xây dựng ba kim tự tháp theo thứ tự: Khufu (90 giây), Khafraa (60 giây) và Mankaura (30 giây). Đội nào xây dựng được cả ba kim tự tháp trước trong thời gian cho phép sẽ giành chiến thắng tuyệt đối "Robo-Pharaoh" (108 điểm).[3]
Danh sách các đội tham dự
Kết quả chia bảng
| Bảng A | Bảng B | Bảng C | Bảng D | Bảng E | Bảng F |
|---|---|---|---|---|---|
Vòng đấu bảng
Chọn 6 đội nhất bảng + 2 đội có điểm cấu kiện cao nhất vào vòng 2
| Đội tuyển đi tiếp vào vòng trong |
Bảng A
| Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 2 | 0 | 65 | 0 | |
| 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
| 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
Bảng B
| Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 2 | 0 | 111 | 0 | |
| 2 | 1 | 1 | 7 | 0 | |
| 2 | 0 | 2 | 2 | 0 |
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
Bảng C
| Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 2 | 0 | 240 | 2 | |
| 2 | 0 | 2 | 7 | 0 | |
| 2 | 1 | 1 | 29 | 0 |
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
Bảng D
| Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
| 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | |
| 2 | 2 | 0 | 92 | 0 |
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
Bảng E
| Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 2 | 0 | 59 | 0 | |
| 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | |
| 2 | 1 | 1 | 3 | 0 |
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
Bảng F
| Đội tuyển | số trận | thắng | thua | điểm | RP |
|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 1 | 1 | 39 | 0 | |
| 2 | 1 | 1 | 38 | 0 |
| v | ||
|---|---|---|
| v | ||
|---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp
Kết quả
| Vô địch Robocon Cairo 2010 Fighters. UESTC Đại học Khoa học điện tử và Công nghệ Trung Quốc - Trung Quốc Lần thứ tư |
Tham khảo
- ^ "第九回大会". Official Robocon (bằng tiếng Nhật). NHK. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2025.
- ^ a b Nguyễn Thị Anh Đào (ngày 3 tháng 4 năm 2010). "40 đội dự Robocon khu vực miền Trung – Tây Nguyên". Nhân Dân. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2025.
- ^ a b "Chủ đề và luật thi ABU Robocon 2010" (PDF). Robocon Việt Nam 2010. Đài Truyền hình Việt Nam. tháng 3 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2025.
Liên kết ngoài
- Trang chủ cuộc thi Robocon 2010 Lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2021 tại Wayback Machine
- Luật thi Robocon Lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010 tại Wayback Machine - bản tiếng Việt.
- Luật thi Robocon tiếng Anh Lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2010 tại Wayback Machine








