Accinctapubes chionopheralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Pyralidae |
Chi: | Accinctapubes |
Loài: | A. chionopheralis
|
Danh pháp hai phần | |
Accinctapubes chionopheralis (Hampson, 1906)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Accinctapubes chionopheralis là một loài bướm đêm thuộc chi Accinctapubes. Loài này được George Hampson mô tả năm 1906.[1] Chúng được ghi nhận từ Costa Rica tới Brasil, Bolivia, Colombia, Ecuador, Venezuela, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Paraguay và Perú.[2]
Độ dài cánh trước là 12–14 mm ở con đực và 13–15 mm ở con cái.[3]
Tham khảo
- ^ a b “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
- ^ "Accinctapubes Solis, 1993" at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms. Retrieved May 12, 2017.
- ^ “Revision and Phylogenetic Analysis of Accinctapubes solis (Pyralidae: Epipaschiinae) with a Larval Description of an Avocado-Feeding Species”. Journal of the Lepidopterists' Society. Peabody.research.yale.edu. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2011.