Acicula hausdorfi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhóm không chính thức Architaenioglossa |
Liên họ (superfamilia) | Cyclophoroidea |
Họ (familia) | Aciculidae |
Chi (genus) | Acicula |
Loài (species) | A. hausdorfi |
Danh pháp hai phần | |
Acicula hausdorfi Boeters, Gittenberger & Subai, 1989[2] |
Acicula hausdorfi là một loài ốc đất liền rất nhỏ có nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống trên cạn thuộc họ Aciculidae.
Phân bố
Nó là loài đặc hữu của Hy Lạp.
Chú thích
- ^ Vardinoyannis, K. & Triantis, K. (2013). “Acicula hausdorfi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Boeters H. D., Gittenberger E. & Subai P. (1989). "Die Aciculidae (Mollusca, Gastropoda, Prosobranchia)". Zoologische Verhandelingen 252: 1-234. Leiden. PDF
Liên kết ngoài