Acineta beyrodtiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Acineta |
Loài (species) | A. beyrodtiana |
Danh pháp hai phần | |
Acineta beyrodtiana Schltr., 1917 |
Acineta beyrodtiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Acineta beyrodtiana”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acineta beyrodtiana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acineta beyrodtiana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acineta beyrodtiana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.