Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Aclytia heber | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Tông (tribus) | Arctiini |
Chi (genus) | Aclytia |
Loài (species) | A. heber |
Danh pháp hai phần | |
Aclytia heber (Cramer, 1780)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aclytia heber là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Aclytia at funet
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Aclytia heber tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aclytia heber tại Wikispecies