Acontia nubifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acontiinae |
Chi (genus) | Acontia |
Loài (species) | A. nubifera |
Danh pháp hai phần | |
Acontia nubifera (Hampson, 1910) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acontia nubifera là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.[1][2] Loài này có ở Nam Mỹ, bao gồm Argentina.
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Acontia nubifera tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Acontia nubifera tại Wikimedia Commons