Acropora cytherea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Acroporidae |
Chi (genus) | Acropora |
Loài (species) | A. cytherea |
Danh pháp hai phần | |
Acropora cytherea (Dana, 1846)[2] |
Acropora cytherea là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Richards, Z.; Delbeek, J. C.; Lovell, E.; Bass, D.; Aeby, G.; Reboton, C. (2008). “Acropora cytherea”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ van der Land, Jacob (2012). “Acropora cytherea (Dana, 1846)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Acropora cytherea tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Acropora cytherea tại Wikimedia Commons