Akodon iniscatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Akodon |
Loài (species) | A. iniscatus |
Danh pháp hai phần | |
Akodon iniscatus (Thomas, 1919)[2] |
Akodon iniscatus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1919.[2]
Chú thích
- ^ Pardinas, U. & D'Elia, G. (2008). Akodon iniscatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Akodon iniscatus". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Akodon iniscatus tại Wikispecies