Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Albert Alavedra Jiménez[1] | ||
Ngày sinh | 26 tháng 2, 1999 | ||
Nơi sinh | Castellbell i el Vilar, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 1,85 m | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | ND Primorje | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2014–2018 | Espanyol | ||
2016–2017 | → Sabadell (mượn) | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2019 | Logroñés B | 20 | (3) |
2019–2020 | Algeciras | 0 | (0) |
2020 | Manresa | 4 | (0) |
2020 | Cerdanyola | 0 | (0) |
2020–2021 | Calahorra B | 6 | (0) |
2021–2022 | Pobla Mafumet | 34 | (2) |
2022–2023 | Badalona | 0 | (0) |
2023- | ND Primorje | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | U-17 Andorra | 6 | (0) |
2015–2017 | U-19 Andorra | 5 | (0) |
2016–2020 | U-21 Andorra | 13 | (0) |
2020– | Andorra | 18 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6 năm 2022 |
Albert Alavedra Jiménez (sinh ngày 26 tháng 2 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Andorra hiện tại đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ ND Primorje và Đội tuyển bóng đá quốc gia Andorra.[2][3][4][5][6][7]
Đời tư
Alavedra được sinh ra tại Castellbell i el Vilar, gần Manresa với một người mẹ người Andorra.[8]
Sự nghiệp quốc tế
Alavedra ra mắt quốc tế cho Andorra vào ngày 14 tháng 10 năm 2020, trong trận thua 2-0 tại UEFA Nations League trước Quần đảo Faroe.[9]
Thống kê sự nghiệp
Quốc tế
- Tính đến 14 tháng 10 năm 2020[9]
Andorra | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn thắng |
2020 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 1 | 0 |
Tham khảo
- ^ "UEFA Nations League 2021: Booking List before League phase Matchday 6" (PDF). UEFA. ngày 16 tháng 11 năm 2020. tr. 13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.
- ^ "Albert Alavedra, nuevo fichaje para el CD Calahorra B" [Albert Alavedra, new signing for CD Calahorra B]. La Brújula de Calahorra (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 1 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Albert Alavedra - Player Profile - Football - Eurosport". Eurosport.
- ^ "Albert Alavedra - Perfil del jugador - Fútbol - Eurosport". espanol.eurosport.com.
- ^ "Albert Alavedra - Fiche joueur - Football - Eurosport". eurosport.fr.
- ^ "Albert Alavedra - Player Profile - Fotbal - Eurosport". eurosport.ro.
- ^ "Albert Alavedra - Stats and titles won - 22/23". footballdatabase.eu.
- ^ "Mitja vida de blanc-i-blau". Diari d'Andorra (bằng tiếng Catalan). ngày 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2020.
- ^ a b "Albert Alavedra". EU-Football.info. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
Thể loại:
- Sinh năm 1999
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Andorra
- Cầu thủ bóng đá nam Tây Ban Nha
- Hậu vệ bóng đá nam
- Trung vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Andorra
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Andorra
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Andorra
- Cầu thủ bóng đá UD Logroñés B
- Cầu thủ bóng đá Algeciras CF
- Cầu thủ bóng đá CE Manresa
- Cầu thủ bóng đá Cerdanyola del Vallès FC
- Cầu thủ bóng đá CD Calahorra
- Cầu thủ bóng đá ND Primorje
- Cầu thủ bóng đá Tercera División
- Người Tây Ban Nha gốc Andorra
- Người Andorra gốc Tây Ban Nha