Amalda beachportensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Amalda |
Loài (species) | A. beachportensis |
Danh pháp hai phần | |
Amalda beachportensis (Verco, 1909)[1] |
Amalda beachportensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Miêu tả
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 1 năm 2011) |
Phân bố
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 1 năm 2011) |
Chú thích
- ^ Verco J. (1909). Notes on South Australian marine mollusca with descriptions of new species, part XII. Trans. Roy. Soc. S. Australia 33 Page 293-342.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Amalda beachportensis (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (April 2010) |
Liên kết ngoài