Ametrida centurio | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Ametrida Gray, 1847 |
Loài (species) | A. centurio |
Danh pháp hai phần | |
Ametrida centurio Gray, 1847 | |
![]() Phân bố | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ametrida minor |
Ametrida centurio là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1847.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Miller, B., Reid, F., Arroyo-Cabrales, J., Cuarón, A.D. & de Grammont, P.C. (2008). Ametrida centurio. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Ametrida centurio". Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Ametrida centurio tại Wikimedia Commons