Amherst, New Hampshire | |
---|---|
— Thị xã — | |
![]() | |
![]() Vị trí tại Quận Hillsborough, New Hampshire | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | New Hampshire |
Quận | Hillsborough |
Incorporated | 1760 |
Chính quyền | |
• Board of Selectmen | George Infanti, Chair Thomas Grella James O'Mara Bruce Bowler Dwight Brew |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 34,8 mi2 (90,2 km2) |
• Đất liền | 34,3 mi2 (88,8 km2) |
• Mặt nước | 0,5 mi2 (1,3 km2) 1.49% |
Độ cao | 259 ft (79 m) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 11.753 |
• Mật độ | 347/mi2 (133,8/km2) |
Múi giờ | UTC−5 |
• Mùa hè (DST) | Eastern (UTC-4) |
ZIP code | 03031 |
Mã điện thoại | 603 |
FIPS code | 33-01300 |
GNIS feature ID | 0873531 |
Website | www.amherstnh.gov |
Amherst là một thị xã thuộc quận Hillsborough trong tiểu bang New Hampshire, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 10.769 người, dân số năm 2009 là 11.683 người [1].
Dân số
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1790 | 2.369 | — | |
1800 | 1.470 | −379% | |
1810 | 1.554 | 57% | |
1820 | 1.622 | 44% | |
1830 | 1.657 | 22% | |
1840 | 1.565 | −56% | |
1850 | 1.613 | 31% | |
1860 | 1.598 | −09% | |
1870 | 1.353 | −153% | |
1880 | 1.225 | −95% | |
1890 | 1.053 | −140% | |
1900 | 1.231 | 169% | |
1910 | 1.060 | −139% | |
1920 | 868 | −181% | |
1930 | 1.115 | 285% | |
1940 | 1.174 | 53% | |
1950 | 1.461 | 244% | |
1960 | 2.051 | 404% | |
1970 | 4.605 | 1.245% | |
1980 | 8.243 | 790% | |
1990 | 9.068 | 100% | |
2000 | 10.769 | 188% | |
2010 | 11.201 | 40% | |
2020 | 11.753 | 49% | |
U.S. Decennial Census[2][3] |
Tham khảo
- ^ "2009 Population Estimates of New Hampshire Cities and Towns" (PDF). NH Office of Energy and Planning. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
- ^ "Amherst town, Hillsborough County, New Hampshire: 2020 DEC Redistricting Data (PL 94-171)". U.S. Census Bureau. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
- ^ "Census of Population and Housing". Census.gov. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.