Amomum bilabiatum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. bilabiatum |
Danh pháp hai phần | |
Amomum bilabiatum S.Sakai & Nagam., 1998 |
Amomum bilabiatum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Shoko Sakai và Hidetoshi Nagamasu mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.[2][3]
Phân bố
Loài này có ở Lambir Hills, Sarawak trên đảo Borneo, phần thuộc Malaysia.[4]
Chú thích
Tư liệu liên quan tới Amomum bilabiatum tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Amomum bilabiatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Amomum bilabiatum". International Plant Names Index.
- ^ Olander S. B. (2019). "Amomum bilabiatum". The IUCN Red List of Threatened Species. Quyển 2019. tr. e.T117275180A124280400. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T117275180A124280400.en. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.
- ^ Sakai S. & Nagamasu H., 1998. Systematic studies of Bornean Zingiberaceae I. Amomum in Lambir Hills, Sarawak. Edinburgh Journal of Botany 55(1): 45-64, doi:10.1017/S0960428600004352
- ^ The Plant List (2010). "Amomum bilabiatum". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Amomum bilabiatum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-1-2021.