Amphisbaena alba | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Amphisbaenia |
Họ (familia) | Amphisbaenidae |
Chi (genus) | Amphisbaena |
Loài (species) | A. alba |
Danh pháp hai phần | |
Amphisbaena alba Linnaeus, 1758[2] | |
![]() |
Amphisbaena alba là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ T. Mott (2010). "Amphisbaena alba". Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ "Amphisbaenidae". Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Amphisbaena alba tại Wikimedia Commons
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Động vật được mô tả năm 1758
- Amphisbaena
- Động vật bò sát Nam Mỹ
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Động vật Amazon
- Động vật Pantanal
- Động vật bò sát Bolivia
- Động vật bò sát Colombia
- Động vật bò sát Ecuador
- Động vật bò sát Guyane thuộc Pháp
- Động vật bò sát Guyana
- Động vật bò sát Panama
- Động vật bò sát Paraguay
- Động vật bò sát Trinidad và Tobago
- Động vật bò sát Venezuela
- Sơ khai Lớp Mặt thằn lằn