Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ando Shunya | ||
Ngày sinh | 25 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Maruyasu Okazaki | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Trẻ Nagoya Grampus | ||
2010–2013 | Đại học Tokai Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | Fujieda MYFC | 11 | (0) |
2014– | FC Maruyasu Okazaki | 34 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2016 |
Ando Shunya (安藤 駿冶 Andō Shun'ya , sinh ngày 25 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Maruyasu Okazaki.
Sự nghiệp thi đấu
Ando Shunya gia nhập Fujieda MYFC năm 2014. Vào tháng 8, anh chuyển đến FC Maruyasu Okazaki.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Fujieda MYFC | J3 League | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 |
FC Maruyasu Okazaki | JFL | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
2015 | 27 | 1 | 1 | 0 | 28 | 1 | ||
Tổng | 45 | 1 | 1 | 0 | 46 | 1 |
Tham khảo
- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 275 out of 290)
Liên kết ngoài
- Profile at FC Maruyasu Okazaki Lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018 tại Wayback Machine
- Ando Shunya tại J.League (tiếng Nhật)