Anisocampium ×saitoanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Anisocampium |
Danh pháp hai phần | |
Anisocampium ×saitoanum Sugim. M. Kato, 2011 |
Anisocampium ×saitoanum là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Sugim. M. Kato mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Anisocampium × saitoanum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Anisocampium ×saitoanum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anisocampium ×saitoanum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anisocampium × saitoanum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.