Antennaria parvifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Antennaria |
Loài (species) | A. parvifolia |
Danh pháp hai phần | |
Antennaria parvifolia Nutt., 1841 |
Antennaria parvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Nutt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Antennaria parvifolia”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Antennaria parvifolia.
Wikispecies có thông tin sinh học về Antennaria parvifolia
Thể loại:
- Antennaria
- Thực vật được mô tả năm 1841
- Thực vật Bắc Mỹ
- Thực vật Alberta
- Thực vật Arizona
- Thực vật British Columbia
- Thực vật California
- Thực vật Canada
- Thực vật Colorado
- Thực vật Đông Canada
- Thực vật Idaho
- Thực vật Kansas
- Thực vật Manitoba
- Thực vật Michigan
- Thực vật Minnesota
- Thực vật Montana
- Thực vật Nevada
- Thực vật New Mexico
- Thực vật Bắc Dakota
- Thực vật Oklahoma
- Thực vật Ontario
- Thực vật Oregon
- Thực vật Saskatchewan
- Thực vật South Dakota
- Thực vật Texas
- Thực vật Utah
- Thực vật tiểu bang Washington
- Thực vật Tây Canada
- Thực vật Wyoming
- Thực vật Đông Bắc Hoa Kỳ
- Thực vật Tây Bắc Hoa Kỳ
- Thực vật Tây Nam Hoa Kỳ
- Thực vật Hoa Kỳ
- Loài an toàn theo NatureServe
- Sơ khai Gnaphalieae