Anthurium mourae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Anthurium |
Loài (species) | A. mourae |
Danh pháp hai phần | |
Anthurium mourae Engl. |
Anthurium mourae là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Engl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Anthurium mourae”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo