Arachniodes basipinnata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Arachniodes |
Loài (species) | A. basipinnata |
Danh pháp hai phần | |
Arachniodes basipinnata (Ching) Ching ex Y.T. Hsieh, 1991 |
Arachniodes basipinnata là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Ching) Ching ex Y.T. Hsieh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Arachniodes basipinnata”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Arachniodes basipinnata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arachniodes basipinnata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Arachniodes basipinnata”. International Plant Names Index.