Ar 68 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích hai tầng cánh |
Nhà chế tạo | Arado |
Nhà thiết kế | Walter Blume |
Chuyến bay đầu | 1934 |
Vào trang bị | 1936 |
Thải loại | 1940 |
Sử dụng chính | Luftwaffe |
Số lượng sản xuất | 511 |
Arado Ar 68 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh một chỗ, được phát triển vào giữa thập niên 1930.
Biến thể
- Ar 68V1
- Ar 68a
- Ar 68b
- Ar 68c
- Ar 68d
- Ar 68 V4
- Ar 68e
- Ar 68 V5
- Ar 68E
- Ar 68F
- Ar 68G
- Ar 68H
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 68E-1)
Dữ liệu lấy từ [1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 9,5 m (31 ft 2 in)
- Sải cánh: 11 m (36 ft 1 in)
- Chiều cao: 3,3 m (10 ft 10 in)
- Trọng lượng rỗng: 1.600 kg (3.527 lb)
- (Ar 68F-1 1.520 kg (3.351 lb))
- Trọng lượng có tải: 2.020 kg (4.453 lb)
- (Ar 68F-1 1.950 kg (4.299 lb))
- Động cơ: 1 × Junkers Jumo 210Ea , 507 kW (680 hp)
- Cánh quạt: 2-lá cánh quạt gỗ cố định
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 306 km/h; 165 kn (190 mph)
- Tầm bay: 499 km; 269 nmi (310 mi)
- Trần bay: 8.100 m (26.575 ft)
- (Ar 68F-1 7.400 m (24.278 ft))
- Vận tốc lên cao: 12,6 m/s (2.480 ft/min)
- (Ar 68F-1 11,2 m/s (2.205 ft/phút))
- Thời gian lên độ cao: 6.000 m (19.685 ft) trong 10 phút
- (Ar 68F-1 1.000 m (3.281 ft) trong 1,35 phút, 5.000 m (16.404 ft) trong 10,2 phút)
- Vũ khí trang bị
- Súng: 2 × Súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in)
- Bom: 6 bom phá mảnh 10 kg (22 lb) SC 10
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Blériot-SPAD S.510
- Fairey Fantôme
- Fiat CR.32
- Fiat CR.42
- Gloster Gladiator
- Grumman F3F
- Heinkel He 51
- Kawasaki Ki-10
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay quân sự của Đức
- Danh sách máy bay tiêm kích
Tham khảo
- ^ Green, William (1970). Warplanes of the Tthird Reich (ấn bản thứ 1). New York: Doubleday & Company Inc. tr. 28–31. ISBN 0 385 05782 2.