A.F.T.3 Osprey | |
---|---|
![]() | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | ![]() |
Nhà chế tạo | Austin Motor Company |
Chuyến bay đầu | 1918 |
Số lượng sản xuất | 1 |
Austin A.F.T.3 Osprey là một mẫu thử máy bay tiêm kích ba tầng cánh của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 17 ft 7 in (5,36 m)
- Sải cánh: 23 ft (7,01 m)
- Chiều cao: 10 ft 8 in (3,25 m)
- Diện tích cánh: 233 ft² (21,7m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.106 lb (503 kg)
- Trọng lượng có tải: 1.888 lb (858 kg)
- Động cơ: 1 × Bentley BR2, 230 hp (172 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 118,5 mph (103 knot, 191 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
- Trần bay: 19.000 ft (5.790 m)
- Thời gian bay: 3 h
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 10 phút 20 giây
Trang bị vũ khí
- Súng: 2× Súng máy Vickers .303 in và 1× Súng máy Lewis .303 in
Xem thêm
- Máy bay tương tự
Ghi chú
- ^ Bruce 1957, p.33.
Tham khảo
- Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
- Bruce, J.M. War Planes of the First World War:Volume One: Fighters. London:Macdonald, 1965.
- Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
Liên kết ngoài
- Austin Memories: Aircraft Production Lưu trữ 2012-08-23 tại Wayback Machine