Lifestyle
Khazanah
Profil Baru
Dram Lists
Ensiklopedia
Technopedia Center
PMB University Brochure
Faculty of Engineering and Computer Science
S1 Informatics
S1 Information Systems
S1 Information Technology
S1 Computer Engineering
S1 Electrical Engineering
S1 Civil Engineering
faculty of Economics and Business
S1 Management
S1 Accountancy
Faculty of Letters and Educational Sciences
S1 English literature
S1 English language education
S1 Mathematics education
S1 Sports Education
Registerasi
Brosur UTI
Kip Scholarship Information
Performance
Ensiklopedia
Bản mẫu:Đường sắt Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
Tìm kiếm
Bản mẫu:Đường sắt Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Đường sắt Việt Nam
Quản lý
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
Công ty
liên quan
Haraco
SRT
Ratraco
Công ty cổ phần Đường sắt Hà Hải
Công ty cổ phần Đường sắt Hà Ninh
Công ty cổ phần Đường sắt Thanh Hóa
Công ty cổ phần Đường sắt Nghệ Tĩnh
Công ty cổ phần Đường sắt Bắc Trị Thiên
Công ty cổ phần Đường sắt Quảng Nam – Đà Nẵng
Công ty cổ phần Đường sắt Quảng Bình
Công ty cổ phần Đường sắt Phú Khánh
Công ty cổ phần Đường sắt Nghĩa Bình
Công ty cổ phần Đường sắt Thuận Hải
Đầu máy, toa xe
Toa xe thế hệ 1
Toa xe thế hệ 2
Danh sách đầu máy tại Việt Nam
Công ty sản xuất
đầu kéo và toa xe
Công ty cổ phần Xe lửa Dĩ An
Công ty cổ phần Xe lửa Hải Phòng
Công ty cổ phần Xe lửa Gia Lâm
Bảo dưỡng
Xí nghiệp
đầu máy
Hà Nội
Sài Gòn
Vinh
Trạm đầu máy
Bình Thuận
Diêu Trì
Đồng Hới
Giáp Bát
Hải Phòng
Huế
Lào Cai
Nha Trang
Sóng Thần
Xí nghiệp toa xe
Hà Nội
Sài Gòn
Đà Nẵng
Các tuyến
đường sắt
Chính
Bắc Nam
Hà Nội – Lào Cai
Hà Nội – Hải Phòng
Hà Nội – Thái Nguyên
Hà Nội – Đồng Đăng
Thái Nguyên – Quảng Ninh
Kép – Cái Lân
Nhánh
Bắc Hồng – Văn Điển
Tiên Kiên – Bãi Bằng
Phố Lu – Pom Hán
Khe Sim – Cửa Ông
Diêu Trì – Quy Nhơn
Vàng Danh – Điền Công
Lộ Phong – Nam Cầu Trắng
Bình Thuận – Phan Thiết
Quan Triều – Núi Hồng
Phủ Lý – Thịnh Châu
Yên Trạch – Na Dương
Mai Pha – Nai Dương
Đô thị
Tuyến số 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
Tuyến số 2A (Đường sắt đô thị Hà Nội)
Tuyến số 3 (Đường sắt đô thị Hà Nội)
Khác
Đã ngừng
hoạt động
Tháp Chàm – Đà Lạt
Tân Ấp – Xóm Cục
Sài Gòn – Mỹ Tho
Sài Gòn – Lộc Ninh
Sài Gòn – Thủ Dầu Một
Sài Gòn – Hóc Môn
Tàu điện Hà Nội (1901 – 1991)
Ngã Ba – Ba Ngòi
Đà Nẵng – Hội An
Cầu Giát – Nghĩa Đàn
Phủ Ninh Giang – Cẩm Giàng
Lưu Xá – Mỏ sắt Trại Cau
Kép – Lưu Xá
Dự kiến (đến 2030)
Cao tốc Bắc Nam
Yên Viên – Cái Lân
Vành đai phía Đông Hà Nội (Ngọc Hồi – Lạc Đạo – Bắc Hồng)
Hà Nội – Hải Phòng (thuộc tuyến đường sắt Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng)
Vũng Áng – Tân Ấp – Mụ Giạ
Biên Hòa – Vũng Tàu
Cao tốc Hồ Chí Minh – Cần Thơ
Hồ Chí Minh – Lộc Ninh
Thủ Thiêm – Long Thành
Yên Viên – Cái Lân
Tuy Hòa – Buôn Mê Thuột
Tháp Chàm – Đà Lạt
Dự kiến (đến 2050)
Ven biển Nam Định – Thái Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh (bao gồm cả đoạn Nam Hải Phòng – Hạ Long)
Hạ Long – Móng Cái
Thái Nguyên – Tuyên Quang – Yên Bái
Mỹ Thủy – Đông Hà – Lao Bảo (kết nối với Lào)
Hồ Chí Minh – Tây Ninh
Đà Nẵng – Kon Tum – Gia Lai – Đắk Lắk – Đắk Nông – Bình Phước (Chơn Thành)
Hà Nội – Điện Biên
Thể loại
:
Đường sắt Việt Nam
14 bahasa
indonesia
Polski
العربية
Deutsch
English
Español
Français
Italiano
مصرى
Nederlands
日本語
Português
Sinugboanong Binisaya
Svenska
Українська
Tiếng Việt
Winaray
中文
Русский
Sunting pranala