VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aizawl (C) | 18 | 11 | 4 | 3 | 24 | 14 | +10 | 37 | Tham gia vòng loại Champions League |
2 | Mohun Bagan | 18 | 10 | 6 | 2 | 27 | 12 | +15 | 36 | |
3 | East Bengal | 18 | 10 | 3 | 5 | 33 | 15 | +18 | 33 | |
4 | Bengaluru FC | 18 | 8 | 6 | 4 | 30 | 15 | +15 | 30 | Tham gia vòng loại play-off Cúp AFC[a] |
5 | Shillong Lajong | 18 | 7 | 5 | 6 | 24 | 23 | +1 | 26 | |
6 | Churchill Brothers | 18 | 5 | 5 | 8 | 24 | 26 | −2 | 20 | |
7 | DSK Shivajians | 18 | 4 | 6 | 8 | 22 | 30 | −8 | 18 | |
8 | Chennai City | 18 | 4 | 5 | 9 | 15 | 29 | −14 | 17 | |
9 | Minerva Punjab | 18 | 2 | 7 | 9 | 17 | 33 | −16 | 13[b] | |
10 | Mumbai (R) | 18 | 2 | 7 | 9 | 9 | 28 | −19 | 13[b] | Xuống hạng I-League 2nd Division |
Nguồn: i-league.org
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) head-to-head points; 3) head-to-head goal difference; 4) goal difference; 5) number of goals scored; 6) drawing of lots
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) head-to-head points; 3) head-to-head goal difference; 4) goal difference; 5) number of goals scored; 6) drawing of lots
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Bengaluru FC tham gia Cúp AFC 2018 khi vô địch Federation Cup 2016–17.
- ^ a b Minerva Punjab ahead of Mumbai on head-to-head record; Minerva Punjab–Mumbai 2–1, Mumbai–Minerva Punjab 0–0