Lifestyle
Khazanah
Profil Baru
Dram Lists
Ensiklopedia
Technopedia Center
PMB University Brochure
Faculty of Engineering and Computer Science
S1 Informatics
S1 Information Systems
S1 Information Technology
S1 Computer Engineering
S1 Electrical Engineering
S1 Civil Engineering
faculty of Economics and Business
S1 Management
S1 Accountancy
Faculty of Letters and Educational Sciences
S1 English literature
S1 English language education
S1 Mathematics education
S1 Sports Education
Registerasi
Brosur UTI
Kip Scholarship Information
Performance
Ensiklopedia
Bản mẫu:Giải Mai vàng cho Nữ diễn viên sân khấu – Wikipedia tiếng Việt
Tìm kiếm
Bản mẫu:Giải Mai vàng cho Nữ diễn viên sân khấu – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Giải Mai Vàng
cho Nữ diễn viên sân khấu
1995–2009
Kịch nói
Hoàng Trinh
(1995)
Kim Xuân
(1997)
Thanh Thủy
(1998)
Tú Trinh
(1999)
Cát Phượng
(2000)
Cát Phượng
(2001)
Cát Phượng
(2002)
Hồng Vân
(2003)
Thanh Thúy
(2004)
Thanh Thủy
(2005)
Hồng Ánh
(2006)
Thanh Thủy
(2007)
Tuyết Thu
(2008)
Cát Phượng
(2009)
Cải lương
Ngọc Huyền
(1995)
Ngọc Huyền
(1996)
Thanh Hằng
(1997)
Phương Hồng Thủy
(1998)
Quế Trân
(1999)
Thanh Ngân
(2000)
Thanh Thanh Tâm
(2001)
Thanh Ngân
(2002)
Thoại Mỹ
(2003)
Tú Sương
(2004)
Thoại Mỹ
(2005)
Phượng Loan
(2006)
Thoại Mỹ
(2007)
Lệ Thủy
(2008)
Lệ Thủy
(2009)
2010–nay
Lê Khánh
(2010)
Lê Khánh
(2011)
Lê Khánh
(2012)
Lê Khánh
(2013)
Tú Sương
(2014)
Lê Khánh
(2015)
Diệu Nhi
(2016)
Khả Như
(2017)
Khả Như
(2018)
Thoại Mỹ
(2019)
Tú Sương
(2020)
Tú Sương
(2022)
Lê Khánh
(2023)
Tú Sương
(2024)
Thể loại
:
Bản mẫu giải Mai vàng
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng có màu nền
14 bahasa
indonesia
Polski
العربية
Deutsch
English
Español
Français
Italiano
مصرى
Nederlands
日本語
Português
Sinugboanong Binisaya
Svenska
Українська
Tiếng Việt
Winaray
中文
Русский
Sunting pranala