(Đổi hướng từ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 16)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 16
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 16 (2002) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Vương Lệ Quân | Bí thư Khu ủy Tân Cương | |
2 | Vương Triệu Quốc | Phó ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |
3 | Hồi Lương Ngọc | Phó thủ tướng | |
4 | Lưu Kỳ | Bí thư Thành ủy Bắc Kinh | |
5 | Lưu Vân Sơn | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư,Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương | |
6 | Lý Trường Xuân | Chủ nhiệm Ủy ban Văn minh Trung ương | Thành viên thứ 8 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
7 | Ngô Nghi | Phó Thủ tướng | (nữ) |
8 | Ngô Bang Quốc | Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (Chủ tịch Quốc hội) | Thành viên thứ 2 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
9 | Ngô Quan Chính | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Thành viên thứ 7 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
10 | Trương Lập Xương | Bí thư Thiên Tân | |
11 | Trương Đức Giang | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | |
12 | Trần Lương Vũ | Bí thư Thượng Hải kiêm Thị trưởng Thượng Hải. | Đình chỉ chức vụ năm 2006 |
13 | La Cán | Bí thư Ủy ban Chính trị và Pháp luật Trung ương | Thành viên thứ 9 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
14 | Chu Vĩnh Khang | Bí thư thứ 3 Ban Bí thư,
Ủy viên Quốc vụ viện Bộ trưởng Công An |
|
15 | Hồ Cẩm Đào | Tổng bí thư Chủ tịch nướcPhó Chủ tịch Quân Ủy TW (2002 - 2004) Chủ tịchQuân ủy Trung ương (từ 2004) Chủ tịch Quân ủy nước CHNDTH |
Thành viên thứ một trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
16 | Du Chính Thanh | Bí thư Tỉnh ủy Hồ Bắc | |
17 | Hạ Quốc Cường | Bí thư thứ 4 Ban bí thư
Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
18 | Giả Khánh Lâm | Chủ tịch Chính hiệp | Thành viên thứ 4 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
19 | Quách Bá Hùng | Phó Chủ tịch thứ 1 Quân ủy Trung ương | |
20 | Hoàng Cúc | Phó thủ tướng thứ nhất Quốc vụ viện | Thành viên thứ 6 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị (mất năm 2007 khi còn tại nhiệm) |
21 | Tào Cương Xuyên | Phó chủ tịch thứ 2 Quân ủy Trung ương
Ủy viên Quốc vụ viện Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
22 | Tăng Khánh Hồng | Phó Chủ tịch nướcBí thư thứ 1 ban bí thư
Hiệu trưởng trường Đảng TW |
Thành viên thứ 5 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
23 | Tăng Bồi Viêm | Phó Thủ tướng thứ 2 Quốc vụ viện | |
24 | Ôn Gia Bảo | Thủ tướng Quốc vụ viện | Thành viên thứ 3 trong Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị |
Ủy viên Dự khuyết | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Vương Cương | Bí thư Trung ương Đảng
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |