Bakerella perrieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Bakerella |
Loài (species) | B. perrieri |
Danh pháp hai phần | |
Bakerella perrieri Balle |
Bakerella perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được Balle mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Bakerella perrieri”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Bakerella perrieri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Bakerella perrieri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Bakerella perrieri”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.