Bassaricyon gabbii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Bassaricyon |
Loài (species) | B. gabbii |
Danh pháp hai phần | |
Bassaricyon gabbii Allen, 1876[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bassaricyon richardsoni Allen, 1908 |
Bassaricyon gabbii là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Enders mô tả năm 1936.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008). Bassaricyon gabbii. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Bassaricyon pauli”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Bassaricyon pauli tại Wikimedia Commons