Šeško trong màu áo Red Bull Salzburg vào năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 31 tháng 5, 2003 [1] | ||
Nơi sinh | Radeče, Slovenia | ||
Chiều cao | 1,95 m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | RB Leipzig | ||
Số áo | 30 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2013 | Radeče | ||
2013–2014 | Rudar Trbovlje | ||
2014–2016 | Radeče | ||
2016–2018 | Krško | ||
2018–2019 | Domžale | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2023 | Red Bull Salzburg | 55 | (21) |
2019–2021 | → FC Liefering (mượn) | 44 | (22) |
2023– | RB Leipzig | 40 | (17) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2018 | U-15 Slovenia | 6 | (4) |
2018 | U-16 Slovenia | 4 | (4) |
2018–2019 | U-17 Slovenia | 14 | (5) |
2020 | U-19 Slovenia | 1 | (0) |
2021– | Slovenia | 37 | (15) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:39, 2 tháng 11 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:43, 13 tháng 10 năm 2024 (UTC) |
Benjamin Šeško (phát âm [ˈbeːnjamin ˈʃɛːʃkɔ], sinh ngày 31 tháng 5 năm 2003) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Slovenia hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ RB Leipzig tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia ở vị trí tiền đạo.
Šeško gia nhập Red Bull Salzburg lúc 16 tuổi vào năm 2019 từ NK Domžale. Anh được cho mượn đến đội dự bị FC Liefering của Salzburg trong hai mùa giải, nơi anh ghi 22 bàn thắng sau 44 trận ở giải hạng nhất quốc gia Áo. Anh ra mắt đội một cho Red Bull Salzburg vào tháng 1 năm 2021 và tiếp tục giành được ba danh hiệu Bundesliga Áo và một danh hiệu Cúp bóng đá Áo.
Šeško đại diện cho Slovenia ở cấp độ các đội trẻ quốc tế trước khi trở thành cầu thủ trẻ nhất ra mắt cho đội tuyển quốc gia vào năm 2021 ở tuổi 18. Bên cạnh đó, anh cũng là cầu thủ trẻ nhất ghi bàn cho đội tuyển quốc gia Slovenia khi ghi bàn thắng đầu tiên cho đội tuyển quốc gia vào tháng 10 năm 2021.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 5 tháng 11 năm 2024
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia[a] | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
FC Liefering (mượn) | 2019–20 | 2. Liga (Áo) | 15 | 1 | — | — | — | 15 | 1 | |||
2020–21 | 2. Liga (Áo) | 29 | 21 | — | — | — | 29 | 21 | ||||
Tổng cộng | 44 | 22 | — | — | — | 44 | 22 | |||||
Red Bull Salzburg | 2020–21 | Bundesliga (Áo) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | |
2021–22 | Bundesliga (Áo) | 24 | 5 | 5 | 5 | 8[b] | 1 | — | 37 | 11 | ||
2022–23 | Bundesliga (Áo) | 30 | 16 | 4 | 2 | 7[c] | 0 | — | 41 | 18 | ||
Tổng cộng | 55 | 21 | 9 | 7 | 15 | 1 | — | 79 | 29 | |||
RB Leipzig | 2023–24 | Bundesliga | 31 | 14 | 2 | 2 | 8[b] | 2 | 1[d] | 0 | 42 | 18 |
2024–25 | Bundesliga | 9 | 3 | 1 | 1 | 4[b] | 3 | — | 14 | 7 | ||
Tổng cộng | 40 | 17 | 3 | 3 | 12 | 5 | 1 | 0 | 56 | 25 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 139 | 60 | 12 | 10 | 27 | 6 | 1 | 0 | 179 | 76 |
- ^ Bao gồm ÖFB-Pokal và DFB-Pokal
- ^ a b c Ra sân tại UEFA Champions League
- ^ Sáu lần ra sân tại UEFA Champions League, một lần ra sân tại UEFA Europa League
- ^ Ra sân tại DFL-Supercup
Quốc tế
- Tính đến 13 tháng 10 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Slovenia | 2021 | 7 | 1 |
2022 | 10 | 4 | |
2023 | 9 | 5 | |
2024 | 11 | 5 | |
Tổng cộng | 37 | 15 |
- Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Slovenia được để trước, cột tỷ số cho biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của Šeško.
# | Ngày | Địa điểm | Trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Quốc gia, Ta' Qali, Malta | 6 | Malta | 4–0 | 4–0 | 2022 FIFA World Cup qualification |
2 | 12 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 13 | Serbia | 2–2 | 2–2 | 2022–23 UEFA Nations League B |
3 | 24 tháng 9 năm 2022 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 14 | Na Uy | 2–1 | 2–1 | 2022–23 UEFA Nations League B |
4 | 27 tháng 9 năm 2022 | Friends Arena, Solna, Thụy Điển | 15 | Thụy Điển | 1–0 | 1–1 | 2022–23 UEFA Nations League B |
5 | 17 tháng 11 năm 2022 | Cluj Arena, Cluj-Napoca, Romania | 16 | România | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
6 | 26 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 19 | San Marino | 1–0 | 2–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
7 | 7 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 22 | Bắc Ireland | 3–1 | 4–2 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
8 | 14 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 23 | Phần Lan | 1–0 | 3–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
9 | 2–0 | ||||||
10 | 20 tháng 11 năm 2023 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 26 | Kazakhstan | 1–0 | 2–1 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
11 | 21 tháng 3 năm 2024 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 27 | Malta | 2–2 | 2–2 | Giao hữu |
12 | 6 tháng 9 năm 2024 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 34 | Áo | 1–0 | 1–1 | UEFA Nations League 2024–25 (hạng đấu B) |
13 | 9 tháng 9 năm 2024 | Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia | 35 | Kazakhstan | 1–0 | 3–0 | UEFA Nations League 2024–25 (hạng đấu B) |
14 | 2–0 | ||||||
15 | 3–0 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Red Bull Salzburg
RB Leipzig
Cá nhân
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Slovenia: 2022[3]
- Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm của Slovenia: 2021, 2022, 2023[4]
Tham khảo
- ^ “Benjamin Šeško | Slovenia | UEFA Nations League”. UEFA (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2024.
- ^ “Benjamin Šeško” (bằng tiếng Đức). RB Leipzig. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2024.
- ^ To. G. (3 tháng 1 năm 2023), Benjamin Šeško najboljši nogometaš Slovenije (bằng tiếng Slovenia), RTV Slovenija, truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2023
- ^ “Kocka je padla! Znan je najboljši slovenski nogometaš leta 2023, laskavi naziv je pripadel ...”. Ekipa24 (bằng tiếng Slovenia). 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
Liên kết ngoài
- Benjamin Šeško trên trang web Hiệp hội bóng đá Slovenia (tiếng Slovenia)
- Benjamin Šeško trong cơ sở dữ liệu transfermarkt (tiếng Anh)
- Benjamin Šeško – Thành tích thi đấu tại UEFA (tiếng Anh)
Bản mẫu:Đội hình Slovenia tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Sinh năm 2003
- Nhân vật còn sống
- Người Slovenia
- Người Slovenia gốc Bosna và Hercegovina
- Người Hạ Carniola
- Cầu thủ bóng đá Slovenia
- Cầu thủ bóng đá nam Slovenia
- Tiền đạo bóng đá
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá FC Red Bull Salzburg
- Cầu thủ bóng đá FC Liefering
- Cầu thủ bóng đá RB Leipzig
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo
- Cầu thủ bóng đá 2. Liga (Áo)
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Slovenia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Slovenia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Slovenia
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Cầu thủ bóng đá Slovenia ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nam Slovenia ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Áo
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức